Giới thiệu chung Renault Duster 2016
Renault Duster 2016 có giá bán công bố 790 triệu đồng tại Việt Nam, là mẫu SUV gầm cao 5 chỗ trang bị hệ dẫn động 4 bánh có giá bán mềm nhất trên thị trường Việt Nam. Đây cũng là mẫu xe định hình lại vị trí thương hiệu ''xe bình dân'' của hãng xe Pháp cùng với mẫu sedan hạng B Logan có giá 599 triệu đồng và xe gầm cao 5 chỗ Sandero Stepway có giá bán 620 triệu đồng.
Duster được phân phối tại thị trường Việt Nam với duy nhất 1 phiên bản trong bị động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động cùng hệ dẫn động 4 bánh 4x4. Xe nằm trong phân khúc xe gầm cao 5 chỗ cỡ trung cạnh tranh trực tiếp với Mazda CX-5, Honda CR-V, Mitsbishi Outlander Sport, Kia Sportage...
Thiết kế ngoại thất
Ngoại thất của Renault Duster mang phong cách thiết kế thực dụng và lạ mắt. Thiết kế này của xe sẽ kém thu hút những khách hành trẻ yêu thích tính thời trang, hiện đại khi mà xu hướng thiết kế những đường cong sắc cạnh đang lên ngôi.
Với Duster, tổng thể thiết kế của xe vẫn là những đường cong nhưng cách tạo hình cơ bắp và mất cân đối, đặc biệt là phần lưng gù và thiết kế đuôi xe làm đi cho kiểu dáng xe kém bắt mắt. Đối tương khách hàng mà mẫu xe này hướng đến là những người tìm kiếm một mẫu xe thực dụng, mạnh mẽ và bền bỉ cùng khả năng vận hành linh hoạt ở nhiều điều kiện địa hình khác nhau mà không quá chú trọng đến kiểu dáng.
Renault Duster 2016 sở hữu kích thước tổng thể 4.315 x 1.822 x 1.695 (mm) tương ứng dài x rộng x cao, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.673 mm. Những điểm nhấn trong thiết kế ngoại thất xe đến từ lưới tản nhiệt chắc chắn liền mạch với cụm đèn trước hình khối lạ mắt với đường viền tạo hình, cản trước và cản sau thiết kế chắc chắn đúng chất của dòng SUV. Xe được trang bị gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện, lazang hợp kim 16 inch, lốp xe offroad cùng khoảng sáng gầm cao 210 mm đảm bảo khả năng leo trèo và vượt qua những đoạn ngập nước sâu.
Nội thất & Tiện nghi
Bên trong cabin xe, Renault Duster tạo ấn tương cho những tiện nghi khá tốt trong tầm giá. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp cần gạt điều chỉnh hệ thống âm thanh, giải trí, điện thoại rảnh tay và điều khiển hành trình, ghế xe bọc da với 5 chỗ ngồi rộng rãi, hàng ghế sau trang bị tựa đầu 3 vị trí, lưng ghế điều chỉnh được độ nghiêng, khoang hàng lý có thể tích 450L và dễ dàng được mở rộng với hàng ghế sau gập lại theo tỷ lệ 60:40.
Những trang bị tiện nghi trên xe với hệ thống giải trí CD/MP3/AM/FM, màn hình trung tâm, kết nối AUX/USB, kết nối Bluetooth. Hệ thống điều hoà tự động. Tuy nhiên, điểm trừ cho mẫu xe này là việc bố trí các chi tiết khá bất hợp lý như vị trí điều chỉnh kính, màn hình trung tâm đạt quá thấp, các ký hiệu cần số đặt lệch gây khó chịu trong việc sử dụng.
Vận hành & An toàn
Về sức mạnh vận hành, Renault Duster 2016 trang bị động cơ xăng I4 dung tích 2.0L cho công suất 143 mã lực tại vòng tua 5.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 195 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Sức mạnh này kết hợp cùng hộp số tự động và hệ dẫn động 4 bánh 4x4 giúp xe tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 11,5 giây, tốc độ tối đa đạt 174 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 8,9 L/100Km đường hỗn hơp, 11,6 L/100KM đường thành phố vaf7,3 L/100 Km đường xa lộ.
Những trang bị an toàn trên Renault Duster khá vượt trội so với các đối thủ trong phân khúc có giá bán cao hơn. Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, điều khiển hành trình và ga tự động, cảm biến lùi, camera lùi và 4 túi khí an toàn...
Renault Duster được phân phối tại Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Nga. Xe có 5 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất: Trắng, đen ngọc trai, Xanh Kaki, Nâu đậm và Ghi bạc. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Renault Duster 2016
Mẫu xe |
Renault Duster 2.0 AT 4x4 2016
799,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.0L 5AT 4x4 |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.988 |
Công suất tối đa | 143 mã lực/ 5.750 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 195 Nm/ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 5 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 11,5 giây |
Tốc độ tối đa | 174 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7,3/11,7/8,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.315 x 1.822 x 1.695 |
Chiều dài cơ sở | 2.673 |
Khoảng sáng gầm xe | 210 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.394/1.894 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực |
Hệ thống treo trước/sau | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 16'' |
Lốp xe | 215/65 R16 |
Đèn trước | Halogen |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | Đèn chạy ban ngày |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Cản trước cản sau thể thao |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Không/không |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Hệ thống neo ISOFIX cho ghế trẻ em |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận