Giới thiệu chung Renault Clio 2015
Renault Clio RS sở hữu kiểu dáng xe Hatchback 3 cửa thể thao, thiết kế ngoại thất thu hút theo phong cách xe đua F1 của thương hiệu xe Pháp cùng động cơ 1.6L mạnh mẽ và linh hoạt.
Renault Clio RS được xem là ''món lạ" tại thị trường Việt Nam hướng đễn những khách hàng tìm kiếm một mẫu xe đẹp mắt, độc đáo vừa đpá ứng tính thể thao, khả năng vận hành mạnh mẽ những vẫn linh hoạt và trang bị đầy đủ những tính năng tiện nghi, an toàn để sử dụng hàng ngày.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Renault Clio RS thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên nhờ thiết kế hiện đại đẹp mắt những vẫn mạnh mẽ đầy và uy lực. ĐIểm nhấn cho thiết kế của Clio RS đến từ logo hình quả trám crom sáng kích thước lớn nổi bật ở trung tâm, đôi mắt sáng đầy khiêu khích. Cản trước xe có thiết kế mở rộng kết hợp cùng dải đèn LED hiện đại và đường chỉ đỏ phản quang giúp tăng tính thu hút.
Ở thân xe, Clio RS nhấn mạnh tính thể thao và chắn chắn với đường nét cơ bắp, tấm ốp thân xe tô điểm đường chỉ đỏ liền mạch. Đuôi xe thu hút với thiết kế đèn hậu đẹp mắt, cản sau phong cách xe đua thể thao kết hợp cùng cụm ống xả kép kích thước lớn.
Renault Clio RS sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.089 x 1.732 x 1.433 (mm), chiều dài cơ sở 2.589 mm. Xe được trang bị lazang hợp kim 18'' thiết kế thể thao, gương chiếu hậu được điều chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cánh lướt gió đuôi xe kích thước lớn tích hợp đèn phanh trên cao...
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất Renault Clio RS tạo sức hút với thiết kế phong cách thể thao, hiện đại cùng nhiều tính năng tiện nghi cao cấp. Điểm nhấn thể thao của xe được nhấn mạnh qua vô-lăng 3 chấu được bọc da với ký hiệu RS crom sáng nổi bật trên nền màu đỏ cùng lẫy chuyển số kích thước lớn, vô-lăng được tích hợp các nút bấm điều khiển hành trình, cần gạt tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống âm thanh, giải trí đặt dưới vô-lăng. Ghế xe sử dụng chất liệu nỉ cao cấp có thiết kế theo phong cách xe đua với màu đỏ đen tương phản nổi bật. Hàng ghế sau trang bị tựa đầu 3 vị trí. Khoang hành lý của Clio RS có dung tích 300L và dễ dàng mở rộng với hàng ghế sau được gập lại.
Những trang bị tiện nghi trên Renaut Clio RS với hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 7 inch, CD/MP3/AM/FM, các cổng kết nối AUX/USB/thẻ nhớ SD, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh cao cấp. Hệ thống điều hoà tự động với chức năng lọc không khí, loại bỏ các độc tính gây hại cho sức khoẻ...
Vận hành & An toàn
Renault Clio RS được trang bị động cơ xăng tăng áp I4 dung tích 1.6L cho công suất 200 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 240 mã lực tại vòng tua 1.750 vòng/phút. Kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép EDC và hệ dẫn động cầu trước cho khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6 giây, tốc độ tối đa đạt 230 Km/h, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình dành vào khoảng 7 L/100Km đường hỗn hợp.
Để mang đến những trải nghiệm lái thể thao cho Clio RS, thương hiệu xe Pháp đã trang bị cho mẫu xe của mình lẫy chuyển số thể thao trên vô lăng, lựa chọn 3 chế độ lái Bình thường/ Thể thao và Đua đáp ứng tối đa sự phấn khích sau tay lái...
Những tính năng an toàn đáng chú ý trên mẫu xe thể thao cỡ nhỏ Renault Clio RS bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA; hệ thống ổn định thân xe điện tử; hỗ trợ lên dốc; điều khiển hành trình và ga tự động; hệ thống túi khí an toàn cho cả hai hàng ghế, cảm biến lùi...
Renault Clio được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc với giá bán 1,1 tỷ đồng, 4 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Renault Clio 2015
Mẫu xe |
Renault Clio R.S 200 EDC 2015
1,100,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 1.6L 6AT |
Dáng xe | Thể thao |
Số chỗ ngồi | 4 |
Số cửa | 3 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.618 |
Công suất tối đa | 200 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | ... |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... |
Tốc độ tối đa | 230 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | ... |
Chiều dài cơ sở | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.432 |
Dung tích bình nhiên liệu | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | ... |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió |
Bánh xe/Lazang | ... |
Lốp xe | ... |
Đèn trước | ... |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | ... |
Gạt mưa | ... |
Gương chiếu hậu | ... |
Đèn đuôi xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... |
Chất liệu ghế xe | ... |
Ghế tài xế | ... |
Ghế sau | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... |
Vô-lăng | ... |
Đồng hồ lái | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... |
Màn hình trung tâm | ... |
Hệ thống loa | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... |
Hệ thống điều hòa | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... |
Cửa sổ trời | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... |
Nút bấm khởi động | ... |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | ... |
Số lượng túi khí | ... |
Giới hạn tốc độ | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận