Giới thiệu chung Porsche Macan 2016
Dòng xe SUV cỡ nhỏ thể thao hạng sang Porsche Macan 2016 sở hữu đầy đủ những phẩm chất của thương hiệu xe Đức, đây được xem là sự khởi đầu lý tưởng cho những ai yêu thích thương hiệu xe Porsche, đặc biệt là dòng xe SUV vừa thể thao, vừa tiện dụng. Macan được giới thiệu tại VIệt Nam với 4 phiên bản có giá bán công bố từ 3,032 tỷ đồng.
Porsche Macan 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.699 x 1.923 x 1.624 (mm), chiều dài cơ sở 2.807 mm. Kích thước này của xe tương đương với BMW X4, Audi Q5, Mercedes GLC. Với định vị thương hiệu cao hơn cùng trang bị động cơ, hệ truyền động và các tính năng tiện nghi đẳng cấp của một thương hiệu thuần chất thể thao. Porsche có thể xem là không có đối thủ xứng tầm trong phân khúc của mình.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Porsche 2016 vẫn mang những đường nét đặc trưng của Porsche. So với đàn anh Cayenne, sự khác biệt giữa 2 dòng xe đến từ thiết kế lưới tản nhiệt và cản trước và rõ nét hơn khi nhìn thiết kế cụm đèn hậu ở đuôi xe.
Porsche Macan được trang bị cụm đèn pha Bi-Xenon tự động thay đổi góc chiếu sáng theo hướng đánh lái, tải trọng và tốc độ, hệ thống rửa đèn pha và đèn LED bốn điểm chiếu sáng ban ngày. Gương chiếu hậu được điều chỉnh điện gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy kính. Cụm đèn hậu dạng LED thiết kế thu hút cùng cụm ống xả thể thao ở đuôi xe.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Porsche Macan được thiết kế đậm phong cách thể thao và sang trọng đúng chất ngựa chiến nước Đức. Mỗi chi tiết thiết kế đều được trau chuốt mang đến độ hoàn thiện tinh xảo cao nhất, đáp ứng yêu cầu của những người khó tính. Xe được trang bị hàng loạt các tính năng tiện nghi cao cấp như ghế ngồi bọc da thiết kế thể thao được điều chỉnh điện, vô-lăng thiết kế 3 chấu tích hợp đầy đủ nút bấm chức năng và lẫy sang số thể thao.
Hệ thống giải trí trên xe với màn hình cảm ứng 7 inch WVGA, bộ dò đài kép, đầu đĩa CD đơn kèm chức năng MP3, 11 loa, công suất 235 watt và có thể tuỳ chọn hệ thống âm thanh vòm cao cấp Bose® 14 loa, công suất 545 watts, hệ thống định vị hiển thị 3D, cổng kết nối đa phương tiện. Hệ thống điều hòa 4 vùng khí độc lập với cửa gió cho hàng ghế sau. Khoang hành lý dung tích 500 lít, và có thể mở rộng lên 1.500 lít khi gập hàng ghế sau.
Vận hành & An toàn
Porsche Macan 2016 được giới thiệu tại Việt Nam với 4 phiên bản Macan, Macan S, Macan GTS và Macan Turbo. Tất cả các phiên bản đều đi kèm hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp PDK và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
- Phiên bản Porsche Macan được trang bị động cơ xăng 2.0L 4 xi-lanh thẳng hàng sản sinh công suất 252 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm. Khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6,9 giây, tốc độ tối đa 223 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên đường hỗn hợp vào khoảng 8,4 - 8,7 lít/100 Km
- Phiên bản Porsche Macan S trang bị động cơ xăng 3.0L 6 xi-lanh cho công suất 340 mã lực và mô-men xoắn 460 Nm, khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 5,4s, tốc độ tối đa 254 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên đường hỗn hợp vào khoảng 8,7 - 9.0 lít/100 Km
- Phiên bản Porsche Macan GTS trang bị động cơ 3.0L 6 xi-lanh cho công suất 360 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 5,2s, tốc độ tối đa 256 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên đường hỗn hợp vào khoảng 9.0 lít/100 Km
- Phiên bản Porsche Macan Turbo trang bị động cơ 3.6L 6 xi-lanh cho công suất 400 mã lực và mô-men xoắn 550 Nm, khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 4,8s, tốc độ tối đa 266 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên đường hỗn hợp vào khoảng 8,9 - 9,2 lít/100 Km
Hệ thống an toàn tiêu chuẩn trên Porsche Macan bao gồm: Hệ thống kiểm soát độ ổn định của Porsche (PSM) và ABS, ASR, ABD, MSR và TSM); Hệ thống hỗ trợ chống tụt dốc khi khởi hành; Hệ thống hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi xuống dốc của Porsche (PHC); Thanh bảo vệ chống va đập trong các cửa; Đai an toàn tự động 3 chấu với chức năng chống căng ; Túi khí an toàn xung quanh xe; Hệ thống phát hiện sớm khả năng lật xe; Neo giữ ghế trẻ em ISOFIX trên ghế hành khách phía trước và hai ghế sau bên ngoài...
Porsche Macan được phân phối với 4 phiên bản có giá bán từ 3,032 tỷ đồng, xe được bảo hành 4 năm theo tiêu chuẩn của Porsche toàn cầu.
Thông số kỹ thuật Porsche Macan 2016
Mẫu xe |
Porsche Macan 2016
3,032,000,000 VNĐ |
Porsche Macan S 2016
3,607,000,000 VNĐ |
Porsche Macan Turbo 2016
5,220,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 7AT AWD | Xăng tăng áp V6 3.0L 7AT AWD | Xăng tăng áp V6 3.6L 7AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 4 năm theo tiêu chuẩn Porsche | 4 năm theo tiêu chuẩn Porsche | 4 năm theo tiêu chuẩn Porsche |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | V6 | V6 |
Dung tích động cơ | 1.984 | 2.997 | 3.604 |
Công suất tối đa | 237 mã lực | 340 mã lực | 400 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 350 Nm / 4.500 vòng/phút | 460 Nm / 5.000 vòng/phút | 550 Nm / 4.500 Vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Chế độ lái thể thao | Chế độ lái thể thao | Chế độ lái thể thao |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 6,9 giây | 5,4 giây | 4,8 giây |
Tốc độ tối đa | 223 Km/h | 254 km/h | 266 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 8,4 - 8,7 (Kết hợp) | 8,7 - 9,0 (Kết hợp) | 8,9 - 9,2 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.681 x 1.923 x 1.624 | 4.681 x 1.923 x 1.624 | 4.699 x 1.923 x 1.624 |
Chiều dài cơ sở | 2.807 | 2.807 | 2.807 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 1.845/ 2.445 | 1.865/ 2.550 | 1.925/ 2.550 |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 | 65 | 75 |
Dung tích khoang hành lý | 500 | 500 | 500 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm đúc hợp kim 19'' |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | Đèn pha Halogen kiểu ống phóng | Đèn pha Halogen kiểu ống phóng | Đèn chiếu sáng Bi-Xenon |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Đèn ban ngày, đèn định vị LED | Đèn ban ngày, đèn định vị LED | Đèn ban ngày LED bốn điểm, đèn định vị |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Đèn điều chỉnh góc chiếu theo tải trọng xe, tự động giữ chiếu sáng lâu hơn khi về nhà, ống xả kép | Đèn điều chỉnh góc chiếu theo tải trọng xe, tự động giữ chiếu sáng lâu hơn khi về nhà, ống xả kép | Đèn rẽ theo góc lái, tự động điều chỉnh góc chiếu theo tải trọng và tốc độ, rửa đèn pha |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh cơ 6 hướng | Thể thao, chỉnh cơ 6 hướng | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, điều chỉnh điện 8 hướng | Thể thao, điều chỉnh điện 8 hướng | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 40:20:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao | 3 chấu bọc da kiểu thể thao | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.8'' | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.8'' | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.8'' |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | ... | ... | Gói nội thất bằng da, trần xe ốp bằng da lộn Alcantara, Ốp nội thất Aluminium |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng WVGA 7 inch | Màn hình cảm ứng WVGA 7 inch | Màn hình cảm ứng WVGA 7 inch |
Hệ thống loa | 11 loa, công suất 235 watt | 11 loa, công suất 235 watt | 14 loa Bose, âm thanh vòm cao cấp công suất 545 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Điều hòa tự động | Điều hòa tự động | Điều hòa tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Bộ cảm biến chất lượng không khí và bộ lọc bụi bằng sợi carbon hoạt tính, Hệ thống Khởi động/ dừng động cơ tự động | Bộ cảm biến chất lượng không khí và bộ lọc bụi bằng sợi carbon hoạt tính, Hệ thống Khởi động/ dừng động cơ tự động | Bộ cảm biến chất lượng không khí và bộ lọc bụi bằng sợi carbon hoạt tính, Hệ thống Khởi động/ dừng động cơ tự động |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí xung quanh xe | Túi khí xung quanh xe | Túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống phát hiện sớm khả năng lật xe, hỗ trợ chống tụt dốc khi khởi hành, hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi xuống dốc, chống mất áp suất lốp | Hệ thống phát hiện sớm khả năng lật xe, hỗ trợ chống tụt dốc khi khởi hành, hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi xuống dốc, chống mất áp suất lốp | Hệ thống phát hiện sớm khả năng lật xe, hỗ trợ chống tụt dốc khi khởi hành, hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi xuống dốc, chống mất áp suất lốp |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận