Giới thiệu chung Porsche 911 2016
Mẫu xe thể thao hạng sang Porsche 911 2016 được giới thiệu tại Việt Nam với 12 phiên bản bao gồm cả kiểu dáng xe Coupe và Cabriolet. Trong đó Porsche 911 Turbo S Coupe trang bị động cơ 3.8L có khả năng tăng tốc 0-100 Km/h trong 2,9 giây, tốc độ tối đa 330 Km/h, là một trong những siêu xe thể thao mạnh mẽ nhất thế giới.
Porsche 911 - cái tên đã trở thành biểu tượng của ngành công nghiệp ô tô với thiết kế hầu như không có sự thay đổi so với những phiên bản đầu tiên. Những sự thay đổi trên phiên bản mới có chăng là việc áp dụng những công nghệ hiện đại đáp ứng tốt hơn những yêu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Ở phiên bản 2016, Porsche 911 vẫn được giới thiệu với hàng loạt các phiên bản bao gồm cả kiểu dáng coupe và mui trần đáp ứng cao sự lựa chọn cho khách hàng. Sự khác biệt giữa các phiên bản đến từ những thay đổi ở thiết kế cản trước, cản sau; kiểu dáng và số lượng các ống xả; những thay đổi trong tiện nghi nội thất và sức mạnh động cơ.
Thiết kế ngoại thất
Phong cách thiết kế đặc trưng của Porsche 911 đến từ thiết kế cụm đèn pha tròn nhô cao so với nắp capo, mũi xe vuốt nhọn mềm mại, trần đuôi xe dốc ngược về sau và đuôi xe mềm mại. Hầu như không có những đường nét sắc cạnh trên thiết kế ngoại thất của 911 nhưng cũng đủ để mẫu xe thể thao này thể hiện được tính mạnh mẽ.
Porsche 911 2016 được trang bị đèn pha bi-xenon với chức năng điều chỉnh biên độ sáng và hệ thống rửa đèn. Đèn ban ngày và đèn định vị LED phía trước, cụm đèn hậu dạng LED ôm lấy đuôi xe, Lazang hợp kim thiết kế thể thao có kích thước từ 19'' - 20'' tuỳ phiên bản. 911 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.499 x 1.808 x 1.294 (mm), chiều dài cơ sở 2.450 mm.
Nội thất & Tiện nghi
Không chỉ là một mẫu xe thể thao với khả năng vận hành vượt trội mang đến những trải nghiệm tuyệt với sau tay lái, Porsche 911 2016 còn được trang bị hàng loạt các tính năng tiện nghi cao cấp đáp ứng sự thoải mái cho chủ nhân chiếc xe cho những chuyến dạo phố với ghế xe thiết kế thể thao điều chỉnh điện, tay lái được bọc da tích hợp đầy đủ các phím bấm điều khiển hệ thống giải trí, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số và lựa chọn chế độ lái. Hệ thống giải trí CD với màn hình cảm ứng 7 inch, thu phát radio, đọc MP3, Các cổng kết nối AUX-IN trong ngăn để găng tay cho việc kết nối các nguồn âm thanh bên ngoài, kết nối Bluetooth. Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động với các điều chỉnh nhiệt độ riêng biệt cho người lái và hành khách phía trước, hệ thống đèn nội thất xe. Xe được trang bị khoang chứa hành lý phía trước khá nhỏ với dung tích 145 lít, khách hàng có thể tận dụng không gian ở hàng ghế sau để chứa thêm đồ đạc cho những chuyến đi chơi xa.
Vận hành & An toàn
Điểm làm nên sức thu hút của Porsche 911 là khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt. Sức mạnh của xe đến từ 2 khối động cơ xăng 3.0L 6 xi-lanh cho công suất từ 370 mã lực đến 420 mã lực và 3.8L 6 xi-lanh thẳng hàng cho công suất từ 540 mã lực đến 580 mã lực. Tất cả đều đi cùng hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép PKD, tuỳ chọn hệ dẫn động cầu sau hoặc dẫn động 4 bánh toàn phần. Porsche 911 2016 còn cho phép khách hàng tuỳ chọn các phiên bản hộp số sàn 7 cấp đáp ứng những trải nghiệm thuần nhất thể thao nhất.
Porsche 911 Carrera
- 911 Carrera: 3.0L - 370 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 4,2 giây, tốc độ tối đa 295 Km/h
- 911 Carrera S: 3.0L - 420 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 3,9 giây, tốc độ tối đa 308 Km/h
- 911 Carrera Cabriolet: 3.0L - 370 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 4,4 giây, tốc độ tối đa 292 Km/h
- 911 Carrera S Cabriolet: 3.0L - 420 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 4,1 giây, tốc độ tối đa 306 Km/h
Porsche 911 Carrera 4
- 911 Carrera 4: 3.0L - 370 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 4,1 giây, tốc độ tối đa 292 Km/h
- 911 Carrera 4 Cabriolet: 3.0L - 370 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 4,3 giây, tốc độ tối đa 289 Km/h
- 911 Carrera 4S: 3.0L - 420 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 3,8 giây, tốc độ tối đa 305 Km/h
- 911 Carrera 4S Cabriolet: 3.0L - 420 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 4,0 giây, tốc độ tối đa 303 Km/hđồng
Porsche 911 Turbo
- 911 Turbo: 3.8L - 540 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 3,0 giây, tốc độ tối đa 320 Km/h
- 911 Turbo Cabriolet: 3.8L - 540 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 3,1 giây, tốc độ tối đa 320 Km/h
- 911 Turbo S: 3.8L - 580 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 2,9 giây, tốc độ tối đa 330 Km/h
- 911 Turbo S Cabriolet: 3.8L - 580 mã lực, tăng tốc 0-100 Km/h trong 3,0 giây, tốc độ tối đa 330 Km/h
Thông số kỹ thuật Porsche 911 2016
Mẫu xe |
Porsche 911 Carrera MT 2016
6,360,000,000 VNĐ |
Porsche 911 Carrera AT 2016
6,360,000,000 VNĐ |
Porsche 911 Carrera S MT 2016
7,240,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp V6 3.0L 7MT | Xăng tăng áp V6 3.0L 7AT | Xăng tăng áp V6 3.0L 7MT |
Dáng xe | Thể thao | Thể thao | Thể thao |
Số chỗ ngồi | 2 | 2 | 2 |
Số cửa | 2 | 2 | 2 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | ... | ... | ... |
Kiểu động cơ | V6 | V6 | V6 |
Dung tích động cơ | ... | ... | ... |
Công suất tối đa | ... | ... | ... |
Momen xoắn cực đại | ... | ... | ... |
Hộp số | Số sàn 7 cấp | Tự động 7 cấp | Số sàn 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | ... | ... | ... |
Chiều dài cơ sở | ... | ... | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | ... | ... | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... | ... | ... |
Bánh xe/Lazang | ... | ... | ... |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | ... | ... | ... |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... | ... |
Gạt mưa | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu | ... | ... | ... |
Đèn đuôi xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | ... | ... | ... |
Ghế tài xế | ... | ... | ... |
Ghế sau | ... | ... | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... | ... | ... |
Vô-lăng | ... | ... | ... |
Đồng hồ lái | ... | ... | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... | ... | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... | ... | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | ... | ... | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... | ... | ... |
Màn hình trung tâm | ... | ... | ... |
Hệ thống loa | ... | ... | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | ... | ... | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Cửa sổ trời | ... | ... | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Nút bấm khởi động | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | ... | ... | ... |
Số lượng túi khí | ... | ... | ... |
Giới hạn tốc độ | ... | ... | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận