Giới thiệu chung Peugeot 208 2016
Mẫu xe hatchback thương hiệu Pháp Peugeot 208 2016 với lợi thế xe nhập khẩu nguyên chiếc đi cùng kiểu dáng hiện đại, cá tính và các trang bị tiện nghi và an toàn cao giúp xe dễ dàng tiếp cận hơn đến những khách hàng tìm kiếm một mẫu xe cỡ nhỏ cho đô thị đáp ứng tính sang trọng, cá tính nhưng có mức giá mềm và chi phí vận hành nhẹ nhàng hơn so với những mẫu xe hạng sang. Xe được phân phối duy nhất 1 phiên bản có giá bán công bố 895 triệu đồng.
Peugeot 208 2016 có kích thước nằm trong phân khúc xe hatchback hạng B cạnh tranh với Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta, Suzuki Swift nhưng lại sở hữu mức giá bán cạnh tranh với những mẫu hatchback hạng C như Ford Focus, Mazda3 hatchback, Renault Megane... Dù được nâng cấp thiết kế cùng hàng loạt tính năng và tiện nghi an toàn nhưng mức giá của xe lại giảm đi đáng kể so với phiên bản tiền nhiệm. Điều này sẽ giúp 208 2016 dễ dàng tiếp cận khách hàng hơn, đặc biệt là những khách hàng muốn một mẫu xe tiệm cận xe sang.
Thiết kế ngoại thất
Phiên bản Peugeot 208 2016 được nâng cấp thiết kế cho diện mạo mềm mại và hiện đại hơn với những thay đổi ở cụm đèn pha đầy thu hút tích hợp tính năng tự động bật tắt, thay đổi góc chiếu theo hướng đánh lái, lưới tản nhiệt thiết kế mới đẹp mắt hơn. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.973 x 1.739 x 1.471 (mm), Chiều dài cơ sở 2.538 mm, khoảng sáng gầm xe 140 mm.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất của Peugeot 208 không có nhiều sự thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Xe được trang bị ghế lái điều chỉnh điện 6 hướng, vô-lăng thiết kế thể thao được bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí và điều khiển hành trình, hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống âm thanh 3D Arkamys, 6 loa, kết nối USB, Bluetooth, hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, đèn LED trang trí nội thất. Hàng ghế sau của xe gập lại theo tỷ lệ 60/40 cùng khoang chứa đồ có dung tích 311 lít.
Vận hành & An toàn
Peugeot 208 trang bị động cơ xăng dung tích 1,6 lít cho công suất 120 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 160 Nm tại 4.250 vòng/phút. Sức mạnh này kết hợp cùng hộp số tự động 4 cấp cho khả năng tăng tốc từ 0 lên 100 km/h trong 10,7 giây, trước khi đạt tốc độ tối đa 190 km/h.
Những tính năng an toàn trên Peugeot 208 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; phân bổ lực phanh điện tử EBD; hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA; cân bằng điện tử ESP; chống trượt ARS; hệ thống ga tự động và giới hạn tốc độ, hệ thống 6 túi khí tiêu chuẩn, chức năng hỗ trợ đỗ xe tự động, kết hợp cảm biến trước, sau và có thêm Camera lùi.
Peugeot 208 2016 được phân phối với tuỳ chọn 5 màu sơn ngoại thất trắng, xám, đỏ, xanh và xanh đậm. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Peugeot 208 2016
Mẫu xe |
Peugeot 208 1.6 AT 2016
850,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.6L 4AT |
Dáng xe | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.598 |
Công suất tối đa | 120 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 160 Nm/ 4.250 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 10.7 giây |
Tốc độ tối đa | 190 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | 3.973 x 1.739 x 1.471 |
Chiều dài cơ sở | 2.538 |
Khoảng sáng gầm xe | 140 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.150/1.627 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 |
Dung tích khoang hành lý | 311 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 205/45R17 |
Đèn trước | LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/Không |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu LCD 7'' |
Hệ thống loa | 8 loa 3D |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Hệ thống chống trượt ASR, khóa cửa tự động khi vận hành, hỗ trợ đỗ xe tự động trong thành phố |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận