Giới thiệu chung Nissan Navara 2016
Mẫu xe bán tải Nissan NP300 Navara 2016 sở hữu kiểu dáng thiết kế năng động hiện đại cùng với hàng loạt những tính năng tiện nghi cao cấp và khả năng vận hành vượt trôi giúp tăng tính cạnh tranh với Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Toyota Hilux, Mazda BT-50. Xe được phân phối với 4 phiên bản có giá bán công bố từ 649 triệu đồng.
Nissan Navara 2016 cùng Ford Ranger, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton là những mẫu bán tải được làm mới thiết kế trong thời gian gần đây được giới thiệu đến người tiêu dùng nhằm tăng sức cạnh tranh. Điểm chung của hầu hết các dòng xe này là đều mang xu hương thiết kế của những mẫu SUV hiện đại, đa dụng cùng tính năng tiện nghi hướng đến nhu cầu sử dụng như một mẫu xe gia đình hằng ngày.
Với 4 phiên bản được trình làng cùng một phiên bản hộp số tự động giá rẻ cho xu hướng lựa chọn xe bán tải chạy phố, Nissan Navara đã cho thấy sự quyết tâm mạnh mẽ trong cuộc chiến doanh số với kẻ dẫn đầu phân khúc là Ford Ranger.
Thiết kế ngoại thất của Nissan Navara cơ bắp và mạnh mẽ với các chi tiết dạng khối cùng những đường gân dập nổi liền mạch các chi tiết. Xe được trang bị gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Đèn pha LED projector với chức năng tự động bât tắt và đèn LED ban ngày hiện đại ở phiên bản cao cấp. Cụm đèn hậu dạng LED được trang bị cho tất cả các phiên bản.
Nissan Navara 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 5.255 x 1.850 x 1.810 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 3.150mm, khoảng sáng gầm xe từ 215 - 230 mm.
Nội thất & Tiện nghi
Thiết kế nội thất xe mang phong cách của một chiếc SUV gia đình. Các tuỳ chọn trang bị nội thất có sự khác biệt lớn giữa các phiên bản với nhau. Ở phiên bản cao cấp nhất được nhiều người lựa chọn, Navara 2016 được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rảnh tay, hệ thống điều khiển hành trình. Ghế ngồi được bọc da với vị trí ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống giải trí màn hình màu 5 inch; các cổng kết nối AUX/USB, kết nối Bluetooth; hệ thống âm thanh 6 loa; hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau, hệ thống khởi động bằng nút bấm...
Vận hành & An toàn
Sức mạnh của Nissan Navara 2016 đến từ hai phiên bản động cơ Diesel có cùng dung tích 2.5L, hộp số sàn 6 cấp hoặc từ động 7 cấp, chế độ dẫn động 1 cầu 2WD hoặc 2 cầu 4WD. Phiên bản động cơ dầu 2.5L cho hai phiên bản 2.5MT 2WD và 2.5AT 2WD có công suất 161 mã lực tại vòng tua 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 403 Nm tại vòng tua 2.000 vòng/phút. Hai phiên bản 2.5MT 4WD và 2.5AT 4WD trang bị động cơ diesel 2.5L tăng áp có công suất 188 mã lực tại vòng tua 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450 Nm tại vòng tua 2.000 vòng/phút.
Trang bị an toàn tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản Nissan Navara 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, 2 túi khí phía trước. Riêng các phiên bản cao cấp có trang bị thêm Hệ thống kiểm soát cân bằng động; Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai; Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc; Tính năng kiểm soát đổ đèo; Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh; hệ thống điều khiển hành trình...
Nissan Navara 2016 được phân phối tại Việt Nam với tuỳ chọn 5 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Nissan Navara 2016
Mẫu xe |
Nissan NP300 Navara E 2.5 MT 4x2 2016
625,000,000 VNĐ |
Nissan NP300 Navara SL 2.5 MT 4x4 2016
725,000,000 VNĐ |
Nissan NP300 Navara VL 2.5 AT 4x4 2016
815,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Dầu I4 2.5L 6MT 4x2 | Dầu 2.5L 6MT 4WD | Dầu 2.5L 7AT 4WD |
Dáng xe | Bán tải | Bán tải | Bán tải |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.488 | 2.488 | 2.488 |
Công suất tối đa | 161 mã lực/ 3.600 vòng/phút | 188 mã lực/ 3.600 vòng/phút | 188 mã lực/ 3.600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 403 Nm/ 2.000 vòng/phút | 450 Nm/ 2.000 vòng/phút | 450 Nm/ 2.000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.35/9.61/7,55 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 6.76/9.84/7.9 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 6.73/10.51/8.12 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 5.255 x 1.790 x 1.780 | 5.255 x 1.850 x 1.810 | 5.255 x 1.850 x 1.840 |
Chiều dài cơ sở | 3.150 | 3.150 | 3.150 |
Khoảng sáng gầm xe | 215 | 230 | 230 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6,5 | 6,5 | 6,5 |
Trọng lượng không tải | 1.798/2.910 | 1.922/2.910 | 1.970/2.910 |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 | 80 | 80 |
Dung tích khoang hành lý | 1.503 x 1.560 x 474 (mm) | 1.503 x 1.560 x 474 (mm) | 1.503 x 1.560 x 474 (mm) |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | Double Wishbone/Lò xo lá | Double Wishbone/Lò xo lá | Double Wishbone/Lò xo lá |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Tang trống | Đĩa tản nhiệt/Tang trống | Đĩa tản nhiệt/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 16'' | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm đúc hợp kim 18'' |
Lốp xe | 205/60R16 | 255/60R18 | 255/60R18 |
Đèn trước | Halogen | Halogen | LED Projector |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có | LED |
Gạt mưa | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến sương mù | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến sương mù | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến sương mù |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Cánh lướt gió sau, Bậc lên xuống dạng thang ngang | Đèn xe tự động bật tắt, Cánh lướt gió sau, Bậc lên xuống dạng thang ngang | Đèn xe chức năng tự động bật tắt, Cánh lướt gió sau, Bậc lên xuống dạng thang ngang, Giá nóc |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí, Sàn ghế với chức năng gấp gọn | Tựa đầu 2 vị trí, Sàn ghế với chức năng gấp gọn | Tựa đầu 2 vị trí, Sàn ghế với chức năng gấp gọn |
Che nắng hàng ghế trước | Bình thường | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/Không | Có/Không | Có/Không |
Vô-lăng | 3 chấu, urethane | 3 chấu, urethane | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình đơn sắc | Thể thao, màn hình đơn sắc | Thể thao, màn hình màu hiển thị đa thông tin, hiệu ứng 3D |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói chỉnh tay | Chống chói chỉnh tay | Chống chói tự động với la bàn |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Nút bấm cửa | Nút bấm cửa | Nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... | Sấy kính sau |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB | AUX/USB | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Không có | Màn hình màu 5 inch |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Không có | Không có | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | Cấu trúc Zone Body | Cấu trúc Zone Body | Cấu trúc Zone Body |
Trang bị khác | Giảm chấn vùng đầu chủ động, Khóa trẻ em tại cửa sau | Giảm chấn vùng đầu chủ động, Khóa trẻ em tại cửa sau | Tính năng kiểm soát đổ đèo, Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh, Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai, Giảm chấn vùng đầu chủ động, Khóa trẻ em tại cửa sau |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận