Giới thiệu chung Mitsubishi Outlander Sport 2016
Mitsubishi Outlander Sport nằm trong phân khúc xe gầm cao 5 chỗ cạnh tranh với Honda CR-V, Mazda CX-5, Kia Sportage... Phiên bản 2016 được nâng cấp thêm các tính năng tiện nghi và an toàn giúp xe tăng tính cạnh tranh so với các đối thủ trong phân khúc. Outlander Sport 2016 được phân phối với 2 phiên bản trong bị động cơ xăng 2.0L, hộp số vô cấp CVT có giá bán từ 887 triệu đồng.
Lợi thế của Mitsubishi Outllander Sport đến từ xuất xứ nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản hướng đến những người yêu thích các dòng xe Nhật. Bên cạnh đó, Outlander Sport với chiều lài cơ sở lớn giúp mang đến không gian cabin thoải mái trong khi thiết kế tổng thể của xe lại nhỏ gọn mang đến sự năng động và đầm chắc cho xe.
Sự khác biệt giữa hai phiên bản Mitsubishi Outlander Sport 2016 được phân phối đến từ các trang bị tiện nghi và an toàn phù hợp với mức giá 887 triệu đồng và 977 triệu đồng. Đây cũng là mẫu xe có mức giá cạnh tranh nhất trong phân khúc SUV gầm cao 5 chỗ cùng với Mazda CX-5, Honda CR-V...
Thiết kế ngoại thất
Mitsubishi Outlander Sport 2016 sở hữu thiết kế năng động thể thao cùng dáng vẻ bề thế nhờ bề ngang xe lớn trong khi chiều cao lại khá thấp. Xe sở hữu kích thước tổng thể 4.295 x 1.770 x 1.625 (mm) khá ngắn so với và thấp so với các đối thủ trong phân khúc, chiều dài cơ sở 2.670 mm đáp ứng tốt không gian cabin xe. Xe có khoảng sáng gầm cao 195 mm, bán kính quay vòng chỉ 5,3m giúp xe năng động hơn ở những con đường hẹp
Ngoại thất Outlaander Sport được trang bị lazang hợp kim 17 inch thiết kế thể thao, phiên bản tiêu chuẩn trang bị đèn trước Halogen, gương chiếu hậu điều chỉnh điện. Phiên bản cao cấp Premium được trang bị đèn trước HID với hệ thống mở rộng góc chiếu sáng, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất được thiết kế theo phong cách đơn giản và tiện dụng. Giữa hai phiên bản được phân phối có sự khác biệt khá lớn trong trang bị tiện nghi. Phiên bản tiêu chuẩn Oultander Sport chỉ được trang bị ghế xe bọc nỉ, hệ thống giải trí DVD với màn hình trung tâm, các cổng kết nối AUX/USB/SD Card, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 4 loa, hệ thống điều hoà tự động, hàng ghế sau trang bị tựa đầu 3 vị trí nhưng không có gác tay trung tâm.
Phiên bản cao cấp Premium được trang bị ghế xe bọc da cao cấp với ghế lái điều chỉnh điện, chức năng sưởi ở hàng ghế trước. Hệ thống giải trí DVD, màn hình trung tâm, các cổng kết nối AUX/USB/SD Card/Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống điều hoà tự động, hệ thống khởi động bằng nút bấm, tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama cùng hệ thống đèn viền nội thất xe.
Mitsubishi Oultander Sport trang bị vô-lăng thiết kế 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí và điện thoại rảnh tay, phiên bản Premium có thêm lẫy chuyển số và các nút bấm điều khiển hành trình. Hàng ghế sau có bề ngang rộng rãi cho 3 người ngồi, lưng ghế được gập lại theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng không gian khoang hành lý.
Vận hành & An toàn
Về sức mạnh vận hành, Mitsubishi Outlander Sport 2016 được trang bị động cơ xăng 2.0L MIVEC cho công suất 150 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 197 Nm tại vòng tua 4.200 vòng/phút. Xe đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT với chế độ lái thể thao và hệ dẫn động cầu trước, tốc độ tối đa của xe đạt 193 Km/h. Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình đạt 7,90/ 9,8 / 6,8 (L/100Km) tương ứng các điều kiện vận hành kết hợp/ Đô thị và Ngoài đô thị.
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn trên Mitsubishi Outlander Sport bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD; Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA; 2 túi khí phía trước; Hệ thống khóa cửa trung tâm và Khóa an toàn trẻ em . Riên phiên bản cao cấp được trang bị thêm Hệ thống cân bằng điện tử ASC; Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA; Hệ thống chống tăng tốc đột ngột; Chìa khoá thông minh...
Mitsubishi Outlander Sport 2016 được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với 2 phiên bản có giá bán 887 triệu đồng và 977 triệu đồng. Tuỳ chọn 5 màu sơn ngoại thất bao gồm trắng, đỏ, bạc, xám, đen. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander Sport 2016
Mẫu xe |
Mitsubishi Outlander Sport 2.0 CVT 2016
887,400,000 VNĐ |
Mitsubishi Outlander Sport CVT Premium 2016
978,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.0L CVT | Xăng 2.0L CVT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 | 1.998 |
Công suất tối đa | 148 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 148 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 197 Nm/ 4.200 vòng/phút | 197 Nm/ 4.200 vòng/phút |
Hộp số | Số vô cấp | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Sport Mode | Sport Mode |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | 193 Km/h | 193 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,79/9,82/7,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 6,79/9,82/7,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.295 x 1.770 x 1.625 | 4.295 x 1.770 x 1.625 |
Chiều dài cơ sở | 2.670 | 2.670 |
Khoảng sáng gầm xe | 195 | 195 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,3 | 5,3 |
Trọng lượng không tải | 1.350 | 1.350 |
Dung tích bình nhiên liệu | 63 | 63 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Đa liên kết | MacPherson/Đa liên kết |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 215/60R17 | 215/60R17 |
Đèn trước | Đèn pha Halogen | Đèn pha HID |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | Không có | LED |
Gạt mưa | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | Đèn pha điều chỉnh được độ cao, Cánh lướt gió đuôi xe | Hệ thống đèn mở rộng góc chiếu sáng, Đèn pha tự động điều chỉnh được độ cao |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau/đèn LED trần xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | Hệ thống sưởi ấm ghế ngồi |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Thẻ SD/AUX/USB/ kết nối Bluetooth | Thẻ SD/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm, dẫn đường Vietmap, camera hành trình | Màn hình trung tâm, dẫn đường Vietmap, camera hành trình |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Nóc kính toàn cảnh panorama |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP | Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP |
Trang bị khác | Hệ thống chống tăng tốc đột ngột, Khoá cửa từ xa, Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em, Chức năng chống trộm | Hệ thống chống tăng tốc đột ngột, Khoá cửa từ xa, Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em, Chức năng chống trộm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận