Giới thiệu chung Mercedes-Benz V-Class 2016
Sự xuất hiện của mẫu xe MPV gia đình hạng sang Mercedes V-Class đã đáp ứng cao nhu cầu của người tiêu dùng về một mẫu xe rộng rãi, sang trong và an toàn dành cho những chuyến đi chơi xa của cả gia đình, khi mà trước kia chỉ có thể lựa chọn các mẫu Toyota Sienna hay Honda Odyssey nhập khẩu không chính hãng.
Với khoảng tiền từ 2 tỷ đồng đến 2,5 tỷ đồng, người tiêu dùng không có nhiều sự lựa chọn cho một mẫu xe gia đình đáp ứng nhiều tính năng yêu cầu. Những cái tên trong tầm giá này có thể kể đến SUV Toyota Prado, Mitsubishi Pajero, SUV-Crossover Mazda CX-9, Infiniti QX60 và MPV gia đình Honda Odyssey, Mercedes V-Class. Mỗi kiểu dáng xe đã đáp ứng cho nhu cầu sử dụng đặc thù của người tiêu dùng với nhu cầu đi đường trường vượt địa hình, nhu cầu chạy phố cho gia đình đông người và nhu cầu xe gia đình rộng rãi cho những chuyến đi chơi xa.
Mercedes V-Class có thể xem là mẫu xe duy nhất thuộc nhóm xe hạng sang tham gia phân khúc xe gia đình. Sở hữu không gian nội thất rộng rãi thoải mái cho tất cả các vị trí ngồi, các trang bị tiện nghi cao cấp cùng tính an toàn cao, V-Class được xem là lựa chọn phù hợp cho những gia đình đông người hay các công ty phục vụ nhu cầu đưa đón cao cấp.
Thiết kế ngoại thất
Mercedes V-Class sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 5.140 x 1.928 x 1.880 (mm) chiều dài cơ sở 3.200 mm. Kích thước này của xe tương đương với các mẫu xe hạng sang cỡ lớn nhưng nhờ đầu xe thiết kế ngắn cùng chiều dài cơ sở lớn hơn giúp mang đến không gian cabin rộng rãi hơn cho V-Class. Thiết kế ngoại thất của xe mang kiểu dáng hình hộp đặc trưng của dòng MPV với điểm nhấn trong thiết kế là đèn pha Full-LED thông minh cùng đèn LED chiếu sáng ban ngày hiện đại. Thân xe tạo ấn tượng với khung cửa kính tối màu mang cảm giác thân xe dài hơn, cụm đèn hậu dạng LED và cửa kính phía sau kích thước lớn cho tầm quan sát tốt.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất của Mercedes V-Class không chỉ tạo ấn tượng với không gian rộng rãi mà còn đến từ sự sang trọng và thiết kế thông minh. Xe được trang bị 3 hàng ghế được bọc da cao cấp bố trí theo thứ tự chỗ ngồi 2 - 2 - 3. Trong đó hàng ghế thứ 2 được thiết kế độc lập với đầy đủ các tựa tay rời và có thể xoay 180 độ đối mặt với hàng ghế thứ 3 giúp sinh hoạt gia đình ở khoang hành khách được thuận tiện hơn. Các hàng ghế cũng dễ dàng được gập lại linh hoạt đáp ứng tối đa sự thuận tiện cho người dùng.
Các trang bị tiện nghi cao cấp trên xe bao gồm: Hệ thống giải trí CD,màn hình màu TFT 7-inch; các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối Bluetooth; Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm; Hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS; Hệ thống điều hòa khí hậu tự động đa vùng với cửa gió cho các hàng ghế sau. Cửa xe trượt điện với của kính khoang hành lý mở độc lập giúp lấy đồ dễ dàng. Hệ thống đèn viền nội thất sang trọng...
Vận hành & An toàn
Mercedes V-Class được phân phối tại thị trường VIệt Nam là phiên bản Mercedes V 220 CDI trang bị động cơ Diesel 2.2L cho công suất 163 mã lực tại vòng tua 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 380 Nm ngay từ vòng tua 1.200 - 2.400 vòng/phút. Sức mạnh này đi kèm hộp số tự động 7 cấp và hệ dẫn động cầu sau giúp xe có khả năng tăng tốc từ 0 - 100 Km/h trong 10,8 giây, tốc độ tối đa đạt 195 Km/h. Mức tiêu thụ trung bình trên đường hỗn hợp cho mẫu MPV gia đình này vào khoảng 5,7 lít/100 km.
Các trang bị an toàn cao cấp trên Mercedes V-Class bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP; Hệ thống Crosswind Assist hỗ trợ người lái điều khiển xe dễ dàng & an toàn khi có lực gió mạnh thổi ngang thân xe; Camera lùi hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động trong trường hợp đỗ xe song song & đỗ xe vuông góc; Phanh tay điện tử; Hệ thống giám sát áp suất lốp; Hệ thống túi khí an toàn bảo vệ cabin xe...
Mercedes V-Class được phân phối tại thị trường Việt Nam với giá bán từ2,569 tỷ đồng,10 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz V-Class 2016
Mẫu xe |
Mercedes V220 CDI Avantgarde 2016
2,569,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Dầu tăng áp I4 2.0L 7AT |
Dáng xe | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | ... |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.143 |
Công suất tối đa | 163 mã lực/ 3.800 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 380 Nm/ 11400 - 21400 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | 3 chế độ lái |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 10,8 giây |
Tốc độ tối đa | 195 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,7 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | ... |
Chiều dài cơ sở | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | 70 + 10 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống treo trước/sau | Treo thích ứng AGILITY CONTROL |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | ... |
Đèn trước | Đèn trước Full-LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Cửa trượt điện tự động, Kính sau đóng/mở độc lập giúp chất |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế |
Ghế sau | Hàng ghế sau 2 ghế riêng biệt, Hàng ghế thứ 3 gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện EASY-PACK |
Trang bị khác | Tựa đầu điều khiển được ở tất cả các ghế |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 7'', định vị dẫn đường, Touchpad điều khiển |
Hệ thống loa | 9 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động đa vùng THERMOTRONIC |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Không có |
Trang bị khác | Cần số điều khiển điện phía sau tay lái, ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Hệ thống Crosswind Assist, Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận