Giới thiệu chung Mercedes-Benz GLA-Class 2015
Mẫu SUV cỡ nhỏ hạng sang Mercedes GLA-Class hoàn toàn mới hướng đến nhóm khách hàng trẻ tuổi của hãng xe Đức. Khác với đàn anh Mercedes GLC lắp ráp tại VIệt Nam, GLA-Class được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức nên có mức giá bán khá tương đương nhau, cạnh tranh trực tiếp với BMW X1, Audi Q3.
Để tiếp cận đến nhóm khách hàng trẻ tuổi thành đạt yêu thích tính thể thao, đặc biệt là nhóm khách hàng nữ giới yêu thích thương hiệu ngôi sao 3 canh, Mercedes-Benz Việt Nam đã giới thiệu đến người tiêu dùng 3 dòng xe mới là dòng Hatchback cỡ nhỏ A-Class, dòng xe coupe 4 cửa CLA-Class và dòng SUV cỡ nhỏ GLA-Class, bổ sung đầy đủ danh mục sản phẩm của mình tại Việt Nam.
Mercedes GLA-Class sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.417 x 1.804 x 1.494 (mm), chiều dài cơ sở 2.699 mm, khoảng sáng gầm xe khá thấp chỉ 164mm. Kích thước này của xe nằm trong phân khúc xe SUV cỡ nhỏ cạnh tranh với BMW X1, Audi Q3. Mức giá bán 1,5 tỷ đồng của GLA cũng chịu sự cạnh tranh của các mẫu xe cỡ trung phổ thông như Subaru Forester, Renault Koleos...
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Mercedes GLA-Class có thể xem là một phiên bản gầm cao của người anh em hatchback A-Class, bên cạnh đó, thiết kế trần xe phía sau cong mượt xuống phong cách của những chiếc SUV-Coupe sẽ là điểm thu hút của GLA so với đàn anh SUV GLC-Class. Xe được trang bị đèn pha Bi-Xenon kết hợp đèn LED ban ngày hiện đại, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và nhớ vị trí. Lazang hợp kim thiết kế thể thao kích thước 18-19'' tuỳ phiên bản. Đuôi xe thu hút với cụm đèn hậu dạng LED cùng ống xả kép cho tất cả các phiên bản.
Nội thất & Tiện nghi
Bên trong cabin xe, phong cách thiết nội nội thất đặc trưng Mercedes thu hút những khách hàng trẻ tuổi với ghế xe bọc da thiết kế thể thao, các hốc gió điều hoà phong cách máy bay chiến đấu mạnh mẽ. Vô-lăng 3 chấu được bọc da tích hợp đầy đủ các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình và lẫy sang số thể thao. Cần số dạng treo sang vô-lăng giúp tiết kiệm không gian cabin xe.
Các trang bị tiện nghi trên Mercedes GLA hoàn toàn mới bao gồm: Hệ thống âm thanh CD/Radio; màn hình màu TFT 5,8-inch; Các cổng kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth. Cụm điều khiển màn hình trung tâm vị trí gác tay, hệ thống âm thanh cao cấp. Hệ thống điều hòa tự động đa vùng với các cửa gió riêng biệt cho hàng ghế sau, cửa sổ trời chỉnh điện, đèn LED nội thất xe...
Vận hành & An toàn
Mercedes GLA-Class hoàn toàn mới được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản động cơ 1.6L, 2.0L và 2.0L tăng áp đi kèm hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép 7G-DCT, hệ dẫn động cầu trước hoặc 4 bánh 4MATIC.
- Phiên bản Mercedes GLA 200 được trang bị động cơ I4 1.6L sản sinh công suất 156 mã lực tại vòng tua 5300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 250 Nm tại vòng tua 1250 - 4000 vòng/phút. Sức mạnh này khi kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp và hệ dẫn động cầu trước giúp xe tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 8,8s, tốc độ tối đa đạt 215 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5,8 – 5,9 L/100 km.
- Phiên bản Mercedes GLA 250 4MATIC trang bị động cơ I4 2.0L công suất 211 mã lực tại vòng tua 5.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350 Nm tại dải vòng tua 1200 - 4000 vòng/phút. Xe đi kèm hộp số tự động 7 cấp và hệ dẫn động 4 bánh 4MATIC cho khả năng tăng tốc từ 0-100Km/h trong 7,1s, tốc độ tối đa 230 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình vào khoảng 6,5 – 6,6 L/100 km.
- Phiên bản mạnh mẽ nhất Mercedes AMG GLA45 trang bị động cơ 2.0L tăng áp 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất 360 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450 Nm tại vòng tua 2.250 - 5.000 vòng/phút. Sức mạnh này khi kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp thể thao, hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4MATIC cho khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 4,8s, tốc độ tối đa giới hạn điện tử ở mức 250 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 7,5L/100Km
Những trang bị an toàn đáng chú ý trên Mercedes GLA-Class hoàn toàn mới bao gồm: Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist trong trường hợp đỗ xe song song và vuông góc; Camera lùi hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe; Chức năng cảnh báo mất tập trung; Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP; Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist); Hệ thống cảnh báo giảm áp suất lốp; Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control'; Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ...
Mercedes GLA được phân phối với giá bán 1,519 tỷ đồng, tuỳ chọn 10 màu sơn ngoại thất trẻ trung, cá tính. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz GLA-Class 2015
Mẫu xe |
Mercedes GLA 200 2015
1,519,000,000 VNĐ |
Mercedes GLA 250 AMG 4Matic 2015
1,749,000,000 VNĐ |
Mercedes-AMG GLA 45 4Matic 2015
2,279,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.6L 7AT | Xăng tăng áp I4 2.0L 7AT | Xăng tăng áp I4 2.0L 7AT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.595 | 1.991 | 1.991 |
Công suất tối đa | 156 mã lực/ 5.300 vòng/phút | 211 mã lực/ 5.500 vòng/phút | 360 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 250 Nm/ 1.250 - 4.000 vòng/phút | 350 Nm/ 1.200 - 4.000 vòng/phút | 450 Nm/ 2.250 - 5.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | 3 chế độ lái Normal, Comfort và Sport | 3 chế độ lái | 3 chế độ lái |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 8,8 giây | 7,1 giây | 4,8 giây |
Tốc độ tối đa | 215 Km/h | 230 Km/h | 250 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,8 – 5,9 (Kết hợp) | 6,5 – 6,6 (Kết hợp) | 7,5 – 7,5 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.417 x 1.804 x 1.494 | 4.417 x 1.804 x 1.494 | 4.417 x 1.804 x 1.494 |
Chiều dài cơ sở | 2.699 | 2.699 | 2.699 |
Khoảng sáng gầm xe | 164 | 164 | 164 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 1435/ 1.915 | 1.505/ 2.090 | 1585/ 2.105 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 + 6 | 56 + 6 | 56 + 8 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm xe thể thao AMG 19-inch | Mâm xe thể thao AMG 19-inch |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | Đèn pha Bi-xenon | Đèn pha Bi-xenon thông minh | Đèn pha Bi-xenon thông minh |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Cản trước & cản sau với ốp bảo vệ màu chrome tối | 2 ống xả kép mạ chrome, Cản trước, cản sau & sườn xe kiểu thể thao AMG | Bộ bodykit thể thao AMG, ống xả kép |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp với chỉ khâu tương phản | Da cao cấp với chỉ khâu tương phản |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí ghế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da, chỉ màu tương phản | 3 chấu bọc da, chỉ màu tương phản | 3 chấu bọc da, chỉ màu tương phản |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện EASY-PACK | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện EASY-PACK | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện EASY-PACK |
Trang bị khác | Gói trang bị khoang hành lí tiện lợi | Dây đai an toàn designo màu đỏ, Gói trang bị khoang hành lí tiện lợi | Dây đai an toàn designo màu đỏ, Gói trang bị khoang hành lí tiện lợi |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD | Đài AM / FM, đầu đĩa CD | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, 6 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 5,8'' | Màn hình màu TFT 5,8'' | Màn hình màu TFT 7'' |
Hệ thống loa | 6 loa | 9 loa | 12 loa Harman Kardon |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động đa vùng THERMOTRONIC |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Toàn cảnh Panorama | Toàn cảnh Panorama |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Không có |
Trang bị khác | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng | Điều khiển COMAND Online, bộ nhớ lưu trữ nhạc 10 GB, Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 8 (2 trước - 2 hông trước - 2 xương chậu, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm | Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm | Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận