Giới thiệu chung Mercedes-Benz CLA-Class 2015
Mercedes CLA-Class là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc xe coupe 4 cửa cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam, hướng đến những khách hàng trẻ tuổi yêu thích thương hiệu xe hạng sang ngôi san 3 cánh tìm kiếm một mẫu sedan thể thao, phong cách, thể hiện được sự khác biệt cho chủ nhân chiếc xe.
Mercedes CLA-Class được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản CLA 200, CLA 250 và mẫu xe tính năng cao CLA45 AMG. CLA-Class nằm trong phân khúc xe cỡ nhỏ A-Series của thương hiệu ngôi sau 3 cánh cùng với mẫu Hatchback A-Class và mẫu SUV cỡ nhỏ GLA-Class.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của CLA-Class hiện đại và cuốn hút người trẻ tuổi nhờ những đường nét mềm mại thời trang nhưng không kém phần sắc cạnh mạnh mẽ. Điểm ấn tượng cho thiết kế ngoại thất của xe đến từ cụm lưới tản nhiệt ôm lấy ngôi sao 3 cánh đầy thu hút, dải đèn LED ban ngày liền mạch trong thiết kế đường nét đầu xe, cụm đèn trước Bi-xenon như một đôi mắt đầy tính ma mị, cản trước xe thiết kế mở rộng tăng tính thể thao.
Nhìn từ đuôi xe, cụm đèn hậu dạng LED kích thước lớn thiết kế đẹp mắt, cụm ống xả kép thể thao được trang bị trên tất cả các phiên bản. CLA-Class sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.630 x 1.777 x 1.432 (mm), chiều dài cơ sở 2.699 (mm). Lazang hợp im 18 inch thiết kế thể thao, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và nhớ vị trí ở cả 3 phiên bản.
Thiết kế ngoại thất của 3 phiên bản có chút khác biệt trong thiết kế cản trước ,cản sau và lazang. Trong đó phiên bản CLA 45 AMG có cản trước mở rộng. Cản sau với khe thoát gió sắc cạnh cùng tấm ốp cản sau tăng sức hút thể thao và mạnh mẽ cho xe.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất của Mercedes CLA-Class được thiết kế theo phong cách thể thao và hiện đại hướng đến những khách hàng trẻ tuổi. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các phím bấm điều khiển chức năng, lẫy chuyển số thể thao, cụm động hồ lái thiết kế kiểu ống xả đôi đặc trung cùng màn hình hiển thị đa thông tin ở trung tâm. Ghế xe phía trước phong cách xe đua thể tho với tựa đầu liền thân ghế, lưng ôm người ngồi. Cả hai vị trí ghế trước đều được điều chỉnh điện và nhớ vị trí ghế. Hàng ghế sau với tựa đầu 3 vị trí và gác tay trung tâm. Do trần xe được vuốt thấp về đuôi xe nên hàng ghế sau chỉ phù hợp với người có chiều cao dưới 1,75m.
Những trang bị tiện nghi trên Mercedes CLA-Class với hệ thống giải trí CD 6 đĩa/MP3/Radio, màn hình màu trung tâm 5,8 inch được điều khiển thông qua núm xoay vị trí gác tay, các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối bluetooth, hệ thống điều hoà tự động, đèn viền nội thất xe, cửa sổ trời chỉnh điện (CLA250)... Điểm đáng tiếc là hai phiên bản CLA 200 và CLA 250 không được trang bị cửa gió cho hàng ghế sau.
Phiên bản xe thể thao Mercedes CLA 45 AMG ngoài những tính năng trên còn được trang bị hệ thống sưởi cho hàng ghế trước. Hệ thống giải trí với đầu đĩa DVD 6 đĩa, màu hình giải trí trung tâm 7 inch, bộ lưu trữ nhạc 10GB, các tính năng kết nối bluetooth, trình duyệt internet, điều khiển bằng giọng nói. Hệ thống điều hoà tự động vơi cửa gió cho hàng ghế sau, cửa sổ trời Panorama siêu rộng.
Vận hành & An toàn
- Phiên bản Mercedes CLA 200 được trang bị động cơ xăng I4 1.6L cho công suất 156 mã lực tại vòng tua 5.300 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại 250 Nm tại dải vòng tua 1.250 - 4.000 vòng/phút, sức mạnh này kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép và hệ dẫn động cầu trước cho khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 8,5 giây, tốc độ tối đa 230 Km/h, mức tiêu hao nhiên liệu 5,2 - 5,5 L/100Km.
- Phiên bản Mercedes CLA 250 AMG trang bị động cơ xăng I4 2.0L cho công suất 211 mã lực tại vòng tua 5.500 vòng/phút, mô-men xoắc cực đại 350 Nm tại dải vòng tua 1.200 - 4.000 vòng/phút. Đi kèm hôp số tự động 7 cấp ly hợp kép và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4MATIC. Khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6,7 giây, tốc độ tối đa đạt 240Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu 6,1 - 6,2 L/100 km.
- Phiên bản mạnh mẽ nhất Mercedes AMG CLA 45 trang bị động cơ xăng I4 2.0L cho công suất 360 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450 Nm tại vòng tua 2.500 - 5.000 vòng/phút. Sức mạnh này kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp thể thao AMG Speedship DCT cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4MATIC cho khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 4,6 giây, tốc độ tối đa đạt 250 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 6.9 - 7.1 L/100km.
Những trang bị an toàn trên Mercedes CLA-Class bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Hệ thống cân bằng điện tử ESP; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động cho cả đỗ xe song song và đỗ xe vuông góc; Camera lùi; Túi khí phía trước, bên hông trước, bảo vệ vùng xương chậu cho ghế phía trước và túi khí cửa sổ...
Mercedes CLA-Class đươc phân phối tại Việt Nam với giá bán công bố từ 1,489 tỷ đồng, tuỳ chọn 8 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz CLA-Class 2015
Mẫu xe |
Mercedes CLA 200 2015
1,489,000,000 VNĐ |
Mercedes CLA 250 AMG 2015
1,769,000,000 VNĐ |
Mercedes-AMG CLA 45 2015
2,199,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng 1.6L 7AT | Xăng I4 2.0L 7AT | Xăng tăng áp I4 2.0L 7AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Thể thao |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.595 | 1.991 | 1.991 |
Công suất tối đa | 156 mã lực/ 5.300 vòng/phút | 211 mã lực/ 5.500 vòng/phút | 360 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 250 Nm/ 1.250 - 4.000 vòng/phút | 350 Nm/ 1.200 - 4.000 vòng/phút | 450 Nm/ 2.500 - 5.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | 3 chế độ lái Economy, Sport, Manual | 3 chế độ lái Economy, Sport, Manual | 3 chế độ lái Economy, Sport, Manual |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 8,5 giây | 6,7 giây | 4.6 giây |
Tốc độ tối đa | 230 Km/h | 240 Km/h | 250 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,2 – 5,5 (Kết hợp) | 6,1 – 6,2 (Kết hợp) | 6.9 – 7.1 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.630 x 1.777 x 1.432 | 4.630 x 1.777 x 1.432 | 4.691 x 1.777 x 1.416 |
Chiều dài cơ sở | 2.699 | 2.699 | 2.699 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 1.430/1.915 | 1.430/1.915 | 1.585/2.075 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 + 6 | 50 + 6 | 56 + 8 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm xe thể thao AMG 18-inch | Mâm thể thao AMG 18-inch |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | Đèn pha Bi-xenon thông minh | Đèn pha Bi-xenon thông minh | Đèn pha Bi-xenon thông minh |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Ông xả kép hình chữ nhật mạ chrome | Cản trước, cản sau & ốp sườn xe kiểu thể thao AMG, ống xả kép crom | Bộ bodykit thể thao AMG, ống xả kép |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da pha nỉ | Da pha nỉ | Da cao cấp với chỉ khâu đỏ tương phản |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/Không | Có/Không | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da, chỉ màu tương phản | 3 chấu bọc da, chỉ màu tương phản | 3 chấu bọc da, chỉ màu tương phản |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa mở từ xa | Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa mở từ xa |
Trang bị khác | Hệ thống sưởi cho hàng ghế trước | Hệ thống sưởi cho hàng ghế trước | Hệ thống sưởi cho hàng ghế trước |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 6 đĩa | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 6 đĩa | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, 6 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/trình duyệt Internet/ điều khiển bằng giọng nói |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 5,8'' | Màn hình màu TFT 5,8'' | Màn hình màu TFT 7'' |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 12 loa Harman Kardon |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động đa vùng THERMOTRONIC |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Toàn cảnh Panorama | Toàn cảnh Panorama |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Không có |
Trang bị khác | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng | Điều khiển COMAND Online, bộ nhớ lưu trữ nhạc 10 GB, Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 8 (2 trước - 2 hông trước - 2 xương chậu, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm | Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm | Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động, chống trộm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận