Giới thiệu chung Mercedes-Benz A-Class 2016
Mẫu xe hatchback cỡ nhỏ hạng sang Mercedes A-Class 2016 được nâng cấp thiết kế thể thao hiện đại hơn, bổ sung thêm 2 phiên bản mới cùng 2 màu sắc mới cá tính thu hút những người trẻ tuổi. Xe nằm tron g phân khúc cạnh tranh trực tiếp với BMW 1-Series, các mẫu xe MINI Cooper.
Mercedes A-Class 2016 nằm trong phân khúc xe hatchback hạng sang cạnh tranh với BMW 1-Series, các dòng xe MINI Cooper hướng đến những khách hàng trẻ tuổi tìm kiếm một mẫu xe nhỏ gọn, đầy đủ tiện nghi, an toàn để chạy phố, đặc biệt là những khách hàng nữ giới.
Để giúp khách hàng có thể lựa chọn một mẫu xe phù hợp với nhu cầu cá nhân, Mercedes đã cung cấp đến 5 phiên bản khác nhau với mức giá trải đều từ 1,339 đến 2,249 tỷ đồng, trong đó có hai phiên bản được trang bị bộ phụ kiện thể thao giúp tăng thêm tính thu hút cho A-Class 2016. Hãng xe Đức cũng đã bổ sung thêm 2 màu sắc mới là Xanh lục Elbaite và Tím Northern Lights cho A-Class 2016 nâng tổng số màu xe ngoại thất lên 10 màu tươi trẻ cho sự lựa chọn cá tính của khách hàng.
Thiết kế ngoại thất
Những thay đổi ấn tượng giúp làm mới thiết kế Mercedes A-Class 2016 đến từ cụm đèn pha Full-LED hiện đại thay thế cho đèn Bi-xenon ở phiên bản tiền nhiệm, thiết kế cản trước được mở rộng hơn đậm chất thể thao. Cụm ống xả kép kích thước lớn trang bị cho tất cả các phiên bản giúp nhấn mạnh tính thể thao. Thiết kế cụm đèn hậu cũng được làm mới tạo điểm nhấn thu hút cho đuôi xe A-Class 2016.
Nội thất & Tiện nghi
Thiết kế nội thất của Mercedes A-Class 2016 không có sự thay đổi so với phiên bản trước. Vẫn phong cách thể thao, trẻ trung kết hợp cùng các tính năng và công nghệ hiện đại thu hút những khách hàng trẻ tuổi. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng cùng lẫy chuyển số thể thao. Hệ thống giải trí với màn hình màu trung tâm kiểu dáng tablet kích thước 7 - 8 icnh được điều khiển thông qua núm xoay vị trí gác tay, các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối bluetooth, tính năng đẫn đường vệ tinh, hệ thống âm thanh cao cấp. Hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau... Phiên bản Mercedes A45 còn được trang bị hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon Logic 7 với 12 loa, công suất 450 watt.
Vận hành & An toàn
Về khả năng vận hành, Mercedes A 200 2016 được trang bị động cơ xăng 1,6 lít tăng áp, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất 153 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm. Sức mạnh này kết hợp cùng hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động cầu trước giúp xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 7,8 giây, tốc độ tối đa 224 km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình vào khoảng 5,1 - 5,4 lít/100 km.
Phiên bản Mercedes A 250 2016 trang bị động cơ 2,0 lít tăng áp, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất 211 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm. A 250 đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp cho khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 6,4 giây, tốc độ tối đa 240 km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5,8 - 6,0 lít/100 km.
Phiên bản cao cấp nhất Mercedes AMG A45 2016 trang bị động cơ 2,0 lít tăng áp, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất 381 mã lực, tăng 21 mã lực so với đời trước và mô men xoắn cực đại đạt 475 Nm. Sức mạnh từ động cơ 4 xy-lanh mạnh mẽ nhất thế giới này khi kết hợp cùng hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động 4 banh 4MATIC cho khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 4,2 giây và đạt tốc độ tối đa 250 km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của phiên bản này là 6,9 - 7,3 lít/100 km.
Những tính năng an toàn đáng chú ý trên A-Class 2016 bao gồm: Hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm COLLISION PREVENT ASSIST PLUS, camera lùi và hệ thống hỗ trợ đậu xe chủ động Active Parking Assist...
Mercedes A-Class 2016 được phân phối với giá bán từ 1,339 tỷ đồng. Tuỳ chọn 10 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz A-Class 2016
Mẫu xe |
Mercedes A 200 2016
1,339,000,000 VNĐ |
Mercedes A 250 AMG 2016
1,649,000,000 VNĐ |
Mercedes-AMG A 45 2016
2,169,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.6L 7AT | Xăng I4 2.0L 7AT | Xăng tăng áp I4 2.0L 7AT |
Dáng xe | Hatchback | Hatchback | Thể thao |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.595 | 1.991 | 1.991 |
Công suất tối đa | 156 mã lực/ 5.300 vòng/phút | 211 mã lực/ 5.500 vòng/phút | 381 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 250 Nm/ 1.250 - 4.000 vòng/phút | 350 Nm/ 1.200 - 4.000 vòng/phút | 475 Nm/ 2.250-5.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | 4 chế độ lái | 4 chế độ lái | 4 chế độ lái |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,8 giây | 6,4 giây | 4,2 giây |
Tốc độ tối đa | 224 Km/h | 240 Km/h | 250 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,1 (Kết hợp) | 5,8 (Kết hợp) | 6,9 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.299 x 1.780 x 1.433 | 4.299 x 1.780 x 1.433 | 4.299 x 1.780 x 1.433 |
Chiều dài cơ sở | 2.699 | 2.699 | 2.699 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 1.395/1.935 | ... | 1.555/2.030 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 + 6 | 50 + 6 | 50 + 6 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' | Mâm xe thể thao AMG 18-inch | Mâm xe thể thao AMG 18-inch |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | Đèn Full-LED | Đèn Full-LED | Đèn trước Full-LED |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | 2 ống xả kép mạ chrome | 2 ống xả kép mạ chrome | Phong cách thể thao AMG, ống xả kép, kẹp phanh màu đỏ |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Phong cách xe đua, chỉnh điện 12 hướng, nhớ 3 vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Phong cách xe đua, chỉnh điện 12 hướng, nhớ 3 vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da, chỉ màu tương phản | 3 chấu bọc da, chỉ màu tương phản | 3 chấu bọc da nappa, chỉ màu tương phản |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa mở từ xa |
Trang bị khác | ... | ... | Phong cách thể thao AMG |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS, trình duyệt Intetnet | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, GPS, trình duyệt Intetnet | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 6 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 8'' | Màn hình màu TFT 7'' | Màn hình màu TFT 8'' |
Hệ thống loa | 9 loa | 9 loa | 12 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động đa vùng THERMOTRONIC |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng | Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái, Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động | Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động | Hỗ trợ phòng ngừa va chạm, hỗ trợ đỗ xe chủ động song song/ vuông góc, cảnh báo mất tập trung, Chống trượt khi tăng tốc ASR, khóa cửa tự động |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận