Giới thiệu chung Mazda CX-9 2015
Mẫu xe gia đình 7 chỗ Mazda CX-9 được trang bị hàng loạt các trang bị tiện nghi hiện đại cùng những tính năng an toàn cao cấp có giá bán 1,855 tỷ đồng. Mức giá này của xe tương đương với các mẫu xe 7 chỗ khác như SUV Mitsubishi Pajero, Toyota Prado hay mẫu MPV gia đình Honda Odyssey.
Mazda CX-9 được phân phối tại thị trường Việt Nam với phiên bản trang bị động cơ V6 3.7L đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Đây là mẫu xe trang bị động cơ lớn nhất của thương hiệu xe Nhật Bản tại Việt Nam. Xe có giá bán công bố 1,855 tỷ đồng.
Thiết kế ngoại thất
Mazda CX-9 sở hữu kích thước tổng thể 5.106 x 1.939 x 1.728 (mm) tương ứng dài x rộng x cao, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.875 mm. Khoảng sáng gầm xe cao 204 mm. Ngoại thất được thiết kế với những đường nét thể thao mạnh mẽ đặc trưng của thương hiệu xe Nhật Bản. Điểm tạo nét ấn tượng cho mẫu xe 7 chỗ cỡ lớn này đến từ thiết kế cản trước cơ bắp với những đường gân dập nổi sắc cạnh.
CX-9 được trang bị đèn pha Bi-xenon kết hợp cùng đèn LED chiếu sáng ban ngày hiện đại, đèn sương mù dạng tròn, cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim kích thước lên đến 20 inch đi cùng lốp xe có kích thước 245/50R20. Cụm đèn hậu dạng LED, cản sau thiết kế chắc chắn với ống xả kép thể thao.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Mazda CX-6 được thiết kế theo phong cách thực dụng và hướng đến sự tiện nghi của người sử dụng. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu thiết kế lớn được tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, ghế xe bọc da cao cấp với ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí ghế, ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 4 hướng, hệ thống sưởi ghế trước phù hợp những ngày mưa lạnh.
Hàng ghế sau rộng rãi với 3 ghế ngồi lớn, hàng ghế thứ 3 với 2 ghế ngồi thiết kế đệm ghế dày là lưng ghế cao. Khoang hành lý trên xe vẫn rộng rãi dùng hàng ghế thứ 3 được sử dụng. Khi cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 gập lại tạo thành không gian phẳng, lớn mang đến sự tiện dụng cho người sử dụng.
Mazda CX-9 được trang bị hệ thống giải trí với CD/MP3/AM/FM với màn hình trung tâm, các cổng kết nối AUX/USB, kết nối Bluetooth giúp kết nối thiết bị đa phương tiện bên ngoài, hệ thống âm thanh 10 loa Bose cao cấp. Hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập với các cửa gió cho hàng ghế sau, cửa sổ trời điều chỉnh điện, nút bấm khởi động thông minh...
Vận hành & An toàn
Mazda CX-9 được trang bị động cơ xăng V6 3.7L cho công suất 274 mã lực tại vòng tua 7.400 vòng/phút và mô-men xoắn 367 Nm tại vòng tua 4.250 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD.
Những trang bị an toàn trên Mazda CX-9 với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA; Hệ thống cân bằng điện tử DSC; hệ thống chống trượt TCS; hệ thống chống lật xe RSC; hệ thống điều khiển hành trình, 6 túi khí an toàn; hệ thống camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau.
Mazda CX-9 được phân phối với giá bán 1,855 tỷ đồng tại Việt Nam, tuỳ chọn 7 màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điện kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-9 2015
Mẫu xe |
Mazda CX-9 3.7 AT AWD 2015
1,855,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng V6 3.7L 6AT AWD |
Dáng xe | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | V6 |
Dung tích động cơ | 3.726 |
Công suất tối đa | 274 mã lực/ 6.250 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 367 Nm/ 4.250 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... |
Tốc độ tối đa | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | 5.106 x 1.939 x 1.728 |
Chiều dài cơ sở | 2.875 |
Khoảng sáng gầm xe | 204 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,7 |
Trọng lượng không tải | 2.065/2.744 |
Dung tích bình nhiên liệu | 76 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Đa liên kết |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 20'' |
Lốp xe | 245/50R20 |
Đèn trước | Bi-Xenon |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí ghế |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Hệ thống sưởi ghế trước, sấy kính trước sau |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 10 loa Bose cao cấp |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận