Giới thiệu chung Lexus LX 2020
Lexus LX 2020 mới nâng cấp được Lexus Việt Nam nhập khẩu và phân phối chính hãng phiên bản Lexus LX 570 2020 giá bán 8,34 tỷ đồng tại Việt Nam. Lexus LX 570 2020 được nâng cấp các tính năng tiện nghi và công nghệ an toàn, nâng cao khả năng đi đường địa hình... đây là dòng xe có giá bán cao nhất ở phân khúc xe SUV 7 chỗ hạng sang cỡ lớn tại Việt Nam, cạnh tranh với BMW X7, Mercedes GLS, Infiniti QX80...
Giá bán xe Lexus LX 2020 tại Việt Nam (tại thời điểm ra mắt thị trường tháng 11/2019)
- Lexus LX 570 2020 - 8,34 tỷ đồng - nhập khẩu từ Nhật Bản
Những điều cần biết về Lexus LX 570 2020 tại Việt Nam
- Lexus LX 570 2020 là phiên bản được nâng cấp trang bị tính năng và công nghệ, xe không có sự thay đổi ở kiểu dáng thiết kế và hệ truyền động.
- Mức giá bán Lexus LX570 cao hơn nhiều đối thủ cạnh tranh do cách tính thuế nhập khẩu xe dựa vào dung tích động cơ, LX570 trang bị động cơ V8 5.7L hút khí tự nhiên trong khi các đối thủ trang bị động cơ tăng áp 2.0L, 3.0L
- Khả năng vận hành trên đường địa hình của Lexus LX 570 tốt hơn với màn hình hỗ trợ quan sát điều kiện mặt đường, tính năng điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC) tự động điều chỉnh khoảng sáng gầm xe...
- Lexus LX 570 2020 được trang bị thêm nhiều tính năng hỗ trợ lái xe tự động, giúp người lái lái xe an toàn và thoải mái hơn.
Thông số kỹ thuật Lexus LX 2020
Mẫu xe |
Lexus LX 570 2020
8,340,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng V8 5.7L 8AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | V8 |
Dung tích động cơ | 5.663 |
Công suất tối đa | 362 mã lực / 5.600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 530 Nm / 3.200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Eco/Normal/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7.7 giây |
Tốc độ tối đa | 210km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | 5.080 x 1.980 x 1.865 |
Chiều dài cơ sở | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 226 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 2.743/3.400 |
Dung tích bình nhiên liệu | 93L + 45L |
Dung tích khoang hành lý | 334L/ 1.220L/ 2.074L |
Hệ thống lái | Trợ lực dầu |
Hệ thống treo trước/sau | Khí nén có treo thích ứng AVS - Điều chỉnh chiều cao chủ động AHC |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 21'' |
Lốp xe | 275/50R21 |
Đèn trước | Full-LED, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh tầm chiếu sáng, đèn rẽ LED dạng tia, rửa đèn pha |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cần gạt nước cảm ứng mưa |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED, đèn rẽ LED dạng tia |
Trang bị khác | Hệ thống đèn pha thích ứng (AHB), Hệ thống rửa đèn pha |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí làm mát ghế, sưởi ghế |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ 3 vị trí, làm mát ghế, sưởi ghế, chức năng hỗ trợ ra vào |
Ghế sau | Hàng ghế thứ 2 trượt ghế điều khiển điện, làm mát ghế, Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống điều hòa |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da - ốp gỗ, điều chỉnh 4 hướng bằng điện có chức năng nhớ, sưởi, hỗ trợ ra vào |
Đồng hồ lái | Màn hình đa thông tin 4.2" TFT |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Hộp giữ lạnh, |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, hỗ trợ truyền âm thanh đa phương tiên không dây A2DP |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm (EMV) 12.3 inch/ 2 màn hình cho hàng ghế sau |
Hệ thống loa | Âm thanh vòm 19 loa MarK Levinson |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng, lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió thông minh |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Nghiêng / Trượt, Chế độ một lần chạm với hệ thống chống kẹt |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Hộp lạnh, kính chắn gió cách âm |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 10 túi khí an toàn |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Khung xe có độ cứng cao với vùng biến dạng hấp thụ xung lực khung xe trước và sau |
Trang bị khác | Camera 360 độ, Hệ thống kiểm soát độ bám đường chủ động (A-TRC), Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo điểm mù khi lùi (RCTA), Hệ thống khóa an toàn cho trẻ em (CRS) |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận