Giới thiệu chung Lexus GS 2016

Mẫu sedan cỡ trung hạng sang Lexus GS 350 2016 sở hữu kiểu dáng thể thao hiện đại có giá bán công bố 3,8 tỷ đồng tại Việt Nam. Mức giá bán này của xe khá cao so với hầu hết các đối thủ trong phân khúc đến từ Đức như Mercedes E-Class, BMW 5-Series hay Audi A6 và xấp xỉ giá bán của cả những dòng sedan full-size hạng sang.

Lexus-GS-2016-tuvanmuaxe.vn

Lexus GS 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.915 x 1.820 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở 2.820 mm. So với phiên bản tiền nhiệm GS 350 mới dài hơn 30mm. Thiết kế ngoại thất của xe được làm mới ở lưới tản nhiệt, cản trước và thiết kế đèn xe mang đến dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ và sang trọng hơn. 

Thiết kế ngoại thất

lexus-gs-2016-vietnam-tuvanmuaxe lexus-gs-2016-the-he-moi-tuvanmuaxe

Cụm đèn trước trên GS 2016 có cấu tạo với 3 bóng LED và dải đèn LED ban ngày hình chữ L tách rời tạo nên sự phá cách và thu hút cho GS mới, Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED tạo hình chữ L đặc trưng Lexus kết hợp hài hòa với thiết kế mạnh mẽ, ấn tượng của bộ đôi ống xả. Mâm đúc hợp kim đa chấu 18 inch nhấn mạnh dáng vẻ vững chãi, thể thao cho xe.

Nội thất & Tiện nghi

lexus-gs-2016-tuvanmuaxe

Nội thất của Lexus GS 2016 là sự kết hợp giữa các chất liệu cao cấp với thiết kế tối giản, sang trọng, lấy người sử dụng là trung tâm. Vô lăng 3 chấu thể thao hơn được bọc da, ốp gỗ, mạ bạc trang trí tích hợp các phím điều khiển, lẫy chuyển số. Bảng táp lô được trang trí với ốp gỗ laser-cut cao cấp và các đường viền mạ bạc liền khối kéo dài tới cửa gió điều hòa, chính giữa là đồng hồ cơ tích hợp thêm tính năng tự động điều chỉnh theo hệ thống định vị GPS.

lexus-gs-2016-noi-that-tuvanmuaxe

Những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên xe bao gồm: Chất liệu da cao cấp semi-aniline và tính năng sưởi ghế cho cả hàng ghế trước và sau. Ghế lái và ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 18 hướng, bao gồm nhớ 3 vị trí. Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập được tích hợp công nghệ nano giúp làm sạch không khí và khử mùi ghế, dưỡng ẩm cho hành khách. Hệ thống âm thanh vòm cao cấp 17 loa Mark Levinson kèm màn hình hiển thị 8 inch độ phân giải cao, màn hình hiển thị thông tin màu lên kính chắn gió HUD...

Vận hành & An toàn

Lexus-GS-2016-tuvanmuaxe-vn-9 Lexus-GS-2016-tuvanmuaxe-vn-56

Trong khi hầu hết các mẫu xe trong phân khúc xe sedan hạng sang cỡ trung đang sử dụng động cơ I4 2,0L hay 2.5L thì Lexus GS 350 vẫn đươc trang bị động cơ xăng V6 3.5L, đây được xem là một trong những nguyên nhân khiến GS có giá bán cao so với các đối thủ. Động cơ này sản sinh công suất 272 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút cùng mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình vào khoảng 9,5L/100Km đường hỗn hợp. Hệ dẫn động cầu sau và hộp số tự động 8 cấp đa chế độ cùng với lẫy chuyển số cho trải nghiệm lái tốt hơn. GS 2016 cũng được trang bị 5 chế độ lái: Normal, Eco, Sport, Sport +, và chế độ mới Customize cho phép người lái thiết lập sẵn các chế độ ưa thích phù hợp với từng cá tính và điều kiện khi lái xe. 

Những tính năng an toàn đáng chú ý trên Lexus GS 350 2016 bao gồm Hệ thống theo dõi cảnh báo áp suất lốp (TPMS); Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM; Hệ thống điều khiển khởi động (Drive Start Control); Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, Hệ thống ổn định thân xe VSC, Hệ thống chống bó cứng phanh đa địa hình ABS, Phân phối lực phanh điện tử EBD, Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRAC, Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control... 10 túi khí SRS tiêu chuẩn, dây an toàn ELR 3 điểm cho tất cả các ghế. 

Xem chi tiết

Thông số kỹ thuật Lexus GS 2016

Mẫu xe
Lexus GS 350 2016
4,390,000,000 VNĐ
Xuất xứ Nhập khẩu
Động cơ & hộp số Xăng V6 3.5L 8AT RWD
Dáng xe Sedan
Số chỗ ngồi 5
Số cửa 4
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành ...
Kiểu động cơ V6
Dung tích động cơ 3.456
Công suất tối đa 316 mã lực/6,400 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 378 Nm/4,800 vòng/phút
Hộp số Tự động 8 cấp
Kiểu dẫn động Cầu sau
Lựa chọn chế độ lái xe ...
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) 6 giây
Tốc độ tối đa 235 Km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 7,5/14/9,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp
Kích thước tổng thể 4.880 x 1.840 x 1.455
Chiều dài cơ sở 2.850
Khoảng sáng gầm xe ...
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.3
Trọng lượng không tải 1.700
Dung tích bình nhiên liệu 66
Dung tích khoang hành lý 458
Hệ thống lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước/sau Tay đòn kép/Kết nối đa điểm
Hệ thống thắng trước/sau Phanh đĩa17 inch/Phanh đĩa 17 inch
Bánh xe/Lazang Mâm hợp kim 18'', lốp dư phòng
Lốp xe 235 / 45 R18
Đèn trước Đèn pha công nghệ Full LED, Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày ...
Gạt mưa Cảm ứng gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí
Đèn đuôi xe LED
Trang bị khác Hệ thống đèn pha trước có khả năng tự điều chỉnh theo góc cua, Bộ rửa đèn pha
Ghế hàng khách phía trước ...
Chất liệu ghế xe Da cao cấp
Ghế tài xế Ghế dành cho người lái và khách phía trước điều chỉnh điện theo 18 chiều hướng, nhớ vị trí ghế
Ghế sau Tựa đầu 3 vị trí, gác tay trung tâm
Che nắng hàng ghế trước ...
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh, điều hòa
Vô-lăng Bọc da, ốp gỗ, điều chỉnh bằng điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào xe
Đồng hồ lái Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 3.5"
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau/đèn LED xung quanh xe
Đèn chiếu hậu trong xe
Gương chiếu hậu bên trong xe Chống chói
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác Ốp nội thất, bảng táp lô và hộp đưng đồ bằng gỗ, Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3, WMA
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Màn hình LCD 8 inch
Hệ thống loa 17 loa Mark Levinson
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số
Lẫy chuyển số trên vô-lăng ...
Hệ thống điều hòa Tự động 3 vùng độc lập
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt
Cửa sổ trời Nghiêng / Trượt
Rèm che nắng hàng ghế sau ĐIều khiển điện
Nút bấm khởi động Khởi động bằng nút bấm
Trang bị khác Lựa chọn chế độ lái ( Tiết kiệm nhiên liệu/Thường/Thể thao/Thể thao +/Tùy chọn), Hệ thống lọc khử mùi, Hệ thống nano
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 8
Giới hạn tốc độ ĐIều khiển hành trình và ga tự động
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe Khung xe có độ cứng cao với vùng biến dạng hấp thụ xung lực khung xe trước và sau
Trang bị khác Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống treo tự thích ứng (AVS), Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC), Màn hình màu hiển thị thông tin trên kính (HUD)

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận