Giới thiệu chung Land Rover Range Rover 2015
Mẫu SUV hạng sang cỡ lớn 5 chỗ ngồi Land Rover Range Rover được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với nhiều lựa chọn phiên bản, tuỳ chọn động cơ có giá bán từ 4,8 tỷ đồng. Range Rover nằm trong phân khúc cạnh tranh với Mercedes GLE, Porsche Cayenne, BMW X5...
Land Rover Range Rover cùng với Porsche Cayenne được xem là 2 mẫu SUV cân tài cân sức và được xếp cao hơn 1 bậc so với các mẫu xe thương hiệu Audi, BMW và Mercedes. Nếu như Cayenne chú trọng tính thể thao thì thương hiêu xe địa hình hạng sang Land Rover tập trung cho Range Rover tính sang trọng, khả năng vận hành mạnh mẽ và tính năng chinh phục địa hình vượt trội. Phiên bản Land Rover Range Rover hoàn toàn mới được nâng cấp thiết kế cùng tính năng tiện nghi và vận hành đáp ứng tốt hơn các yêu cầu khắc khe của người tiêu dùng.
Thiết kế ngoại thất
Land Rover Range Rover sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.972 x 2.216 x 1.877 (mm), chiều dài cơ sở 2.880 mm. Kích thước này của xe tương đương với những mẫu SUV Full-Size tại Việt Nam kết hợp cùng phong cách thiết kế đặc trưng với 3 phần song song trần xe, thân xe và sàn xe giúp tận dụng tối đa kích thước lớn để mang đến không gian rộng rãi cho cabin xe. Điểm thay đổi ấn tượng nhất trên thiết kế Range Rover phiên bản mới là cụm đèn trước dạng LED và đèn ban ngày LED mềm mại và hiện đại hơn, mang cá thân xe thiết kế lớn cùng cụm đèn hậu dạng LED thu hút.
Điểm đáng chú ý khác trên Range Rover mới là nhờ áp dụng khung xe hoàn toàn bằng nhôm giúp giảm đáng kể trọng lượng của xe đảm bảo khả năng vận hành và hiệu suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất được thiết kế theo phong cách sang trong và được tối giản các nút bấm điều khiển mang đến bảng điều khiển trung tâm khá thông thoáng. Phong cách thiết kế đặc trưng của thương hiệu xe địa hình hạng sang Anh Quốc đến từ vô-lăng thiết kế đẹp mắt tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, cụm điều khiển số kiểu núm xoay sẽ nhô lên cao khi khởi động động cơ, màn hình cảm ứng trung tâm thiết kế tinh tế, đẹp mắt. Ghế xe bọc da cao cấp sang trọng.
Với mỗi phiên bản thì các chức năng tiện nghi trên xe cũng có nhiều thay đổi đáp ứng theo yêu cầu của chủ nhân. Những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên Range Rover như Hệ thông âm thanh cao cấp Meridian, chìa khoá keyless, ghế ngồi với chức năng Massage, cửa hít tự động, cửa khoang hành lý đóng mở thông minh, hệ thống điều hoà tự động cao cấp, tuỳ chọn hệ thống giải trí hàng ghế sau...
Động cơ & Vận hành
Land Rover Range Rover tại Việt Nam được phân phối đầy đủ các dòng sản phẩm HSE, Vogue, Vogue SE, Supercharged Autobiography với 3 cấu hình động cơ bao gồm: Động cơ dầu V6 3.0L, động cơ dầu V8 4.4L và động cơ xăng tăng áp V8 5.0L. Tất cả đi kèm hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
- Phiên bản động cơ Diesel V6 dung tích 3.0L sản sinh công suất 258 mã lực và mô-men xoắn cực đại 600 Nm. Sức mạnh này giúp xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 7,9 giây, tốc độ tối đa 210 Km/h.
- Phiên bản động cơ Diesel V8 dung tích 4.4L cho công suất 339 mã lực và mô-men xoắn cực đại 740 Nm. Khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6,9 giây, tốc độ tối đa đạt 218 Km/h
- Phiên bản động cơ xăng tăng áp Supercharged V8 dung tích 5.0L cho công suất 550 mã lực và mô-men xoắn cực đại 680 Nm. Khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 5,4 giây, tốc độ tối đa đạt 250 Km/h
Land Rover Range Rover hoàn toàn mới được phân phối tại Việt Nam với giá bán từ 4,8 tỷ đồng đến hơn 11 tỷ đồng. Hãng xe hạng sang Anh Quốc cho phép khách hàng tuỳ chọn các trang bị tiện nghi phù hợp với sở thích cá nhân của mình, vì thế giá bán của xe thường không có một con số cố định, đây là một trong những điểm thu hút khách hàng của thương hiệu Jaguar - Land Rover.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Land Rover Range Rover 2015
Mẫu xe |
Land Rover Range Rover Diesel – TDV6 3.0L 2015
7,625,000,000 VNĐ |
Land Rover Range Rover Diesel SDV8 4.4L 2015
8,556,000,000 VNĐ |
Land Rover Range Rover Petrol V6 S/C 3.0L 2015
7,869,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Dầu V6 3.0L 8AT | Dầu tăng áp V8 4.4L 8AT AWD | Xăng tăng áp V6 3.0L 8AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 7 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | V6 | V8 | V6 |
Dung tích động cơ | 2.996 | 4.395 | 2.996 |
Công suất tối đa | 258 mã lực/ 4.000 vòng/phút | 339 mã lực/ 3.500 vòng/phút | 340 mã lực/ 6.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | ... | ... | ... |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Hệ thống kiểm soát địa hình | ... | Hệ thống kiểm soát địa hình |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7,9 giây | 6,9 giây | 7,4 giây |
Tốc độ tối đa | 209 Km/h | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.972 x 2.216 x 1.877 | 4.972 x 2.216 x 1.877 | 4.972 x 2.216 x 1.877 |
Chiều dài cơ sở | 2.880 | 2.880 | 2.880 |
Khoảng sáng gầm xe | 220 (900 lội nước) | 220 (900 lội nước) | 220 (900 lội nước) |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Treo khí nén | Treo khí nén | Treo khí nén |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm đúc hợp kim 21'' | Mâm đúc hợp kim 19'' |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | Đèn pha Xenon tự động | Đèn pha Xenon tự động | Đèn pha Xenon tự động |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | ... | Rửa đèn pha, đèn pha tự động | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi ghế, massage | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi ghế, massage | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi ghế, massage |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi ghế, massage | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi ghế, massage | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi ghế, massage |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 35:30:35, sưởi ghế, massage | Tựa đầu 3 vị trí, gập 35:30:35, sưởi ghế, massage | Tựa đầu 3 vị trí, gập 35:30:35, sưởi ghế, massage |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da kiểu thể thao | 4 chấu bọc da kiểu thể thao | 4 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | Chức năng cửa hít | Chức năng cửa hít | Chức năng cửa hít |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/TV | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/TV | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/ đầu đọc thẻ/TV |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 8 inch/ hai màn hình giải trí phía sau 8 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch/ hai màn hình giải trí phía sau 8 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch/ hai màn hình giải trí phía sau 8 inch |
Hệ thống loa | 19 loa Meridian, công suất 825w | 23 loa Meridian, công suất 1700 watt | 19 loa Meridian, công suất 825w |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập | Tự động 4 vùng độc lập | Tự động 4 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt | Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt | Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh Panorama | Toàn cảnh Panorama | Toàn cảnh Panorama |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí xung quanh xe | Túi khí xung quanh xe | Túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hỗ trợ đậu xe tự động, Hệ thống đo và cảnh báo mực nước bên ngoài thân xe, kiểm soát điểm mù và xung quanh xe | Hỗ trợ đậu xe tự động, Hệ thống đo và cảnh báo mực nước bên ngoài thân xe, kiểm soát điểm mù và xung quanh xe | Hỗ trợ đậu xe tự động, Hệ thống đo và cảnh báo mực nước bên ngoài thân xe, kiểm soát điểm mù và xung quanh xe |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận