Giới thiệu chung Kia Rio 2016
Mẫu sedan hạng B Kia Rio Sedan 2016 lấy ưu thế giá bán cùng các trang bị tiện nghi là giá trị cạnh tranh với hàng loạt các đối thủ trong phân khúc như Toyota Vios, Honda City, Mazda 2 Ford Fiesta... Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc với 2 phiên bản có giá bán từ 502 triệu đồng.
Nằm trong phân khúc vốn có sự cạnh tranh cao với hàng loạt các tên tuổi như Toyota Vios, Honda City, Mazda 2, Ford Fiesta... Kia Rio Sedan dù thiết kế không thật sự quá bắt mắt nhưng cũng đã nhận được sự quan tâm của người tiêu dùng và duy trì doanh số xe bán ra hàng tháng khá cao. Có được điều này là nhừ những chính sách hợp lý mà Trường Hải ô tô đã áp dụng cho mẫu xe của mình với việc định mức giá phù hợp ngay từ ban đầu, các trang bị tiện nghi đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Thiết kế ngoại thất
Kia Rio Sedan sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.365 x 1.720 x 1.455 mm, chiều dài cơ sở 2.570 mm. Phong cách thiết kế ngoại thất của xe theo lối đơn giản và không quá nhiều những đường nét cầu kì. Điểm nhấn trong thiết kế của xe là cản trước và cản sau có thiết kế mở rộng, thể thao. Xe được trang bị đèn pha Halogen cùng đèn LED chiếu sáng ban ngày, đèn hậu dạng LED, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim 15''.
Nội thất & Tiện nghi
Với thiết kế màu sắc tương phản cùng sự sắp xếp các hệ thống khoa học mang đến một không gian cabin trẻ trung và hiện đại cho nội thất Kia Rio Sedan. Xe được trang bị vô-lăng bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, hệ thống giải trí DVD, màn hình cảm ứng trung tâm, định vị GPS, các cổng kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống điều hòa tự động...
Vận hành & An toàn
Rio Sedan được trang bị động cơ xăng Gamma 1.4L sản sinh công suất công suất cực đại 106 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 135 Nm tại 4.200 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 4 cấp.
Các tính năng an toàn trên Kia Rio Sedan bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí, khóa cửa từ xa, tính năng ga tự động...
Kia Rio Sedan được phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản có giá bán từ 502 triệu đồng, 6 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km
Thông số kỹ thuật Kia Rio 2016
Mẫu xe |
Kia Rio Sedan 1.4 MT 2016
470,000,000 VNĐ |
Kia Rio Sedan 1.4 AT 2016
510,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.4L 6MT | Xăng I4 1.4L 4AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 3 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.396 | 1.396 |
Công suất tối đa | 106 mã lực/ 6.300 vòng/phút | 106 mã lực/ 6.300 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 135 Nm/ 4.200 vòng/phút | 135 Nm/ 4.200 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.365 x 1.720 x 1.455 | 4.365 x 1.720 x 1.455 |
Chiều dài cơ sở | 2.570 | 2.570 |
Khoảng sáng gầm xe | 140 | 140 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,26 | 5,26 |
Trọng lượng không tải | 1.068/1.600 | 1.068/1.600 |
Dung tích bình nhiên liệu | 43 | 43 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Trục xoắn lò xo trụ | McPherson/Trục xoắn lò xo trụ |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim nhôm 15'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 15'' |
Lốp xe | 185/65R15 | 185/65R15 |
Đèn trước | Halogen dạng thấu kính | Halogen dạng thấu kính |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | Không có | LED |
Gạt mưa | ... | ... |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | LED |
Trang bị khác | ... | Đèn pha tự động |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Không/không | Không/không |
Vô-lăng | 3 chấu | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Màn hình đơn sắc | Màn hình đơn sắc |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa/GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận