Giới thiệu chung Infiniti QX80 2016
Infiniti QX80 2016 phiên bản nâng cấp được phân phối tại Việt Nam với giá bán 4,5 tỷ đồng. Đây được xem là mẫu SUV hạng sang cỡ lớn có mức giá bán mềm nhất trong phân khúc, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Mercedes GLS, Lexus LX570, hay thấp hơn là BMW X5 và Audi Q7...
Trong phân khúc xe SUV cỡ lớn hạng sang 7 chỗ ngồi, Infiniti QX80 2016 là mẫu xe sở hữu thiết kế phá cách nhất ở cả ngoại thất và nội thất khi so với vẻ thể thao, hiện đại của Mercedes GLS hay nét hầm hố của Lexus LX570. Mẫu xe này cũng chịu sự cạnh tranh của các đối thủ BMW X5 và Audi Q7 với mức giá bán mềm hơn.
Infiniti QX80 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 5.290 x 2.030 x 1.930 (mm), chiều dài cơ sở 3.075 mm. Trọng lượng không tải của xe lên đến hơn 2,7 tấn.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất Infiniti QX80 2016 được làm mới ở kiểu lưới tản nhiệt dạng tổ ong kích thước lớn viền crom sáng, cụm đèn pha dạng LED tạo điểm nhấn hiện đại, thu hút cho mẫu SUV cỡ lớn được bổ sung thêm đèn chạy ban ngày, đèn xi-nhan mới dạng LED. Hốc gió đèn sương mù thiết kế mới thể thao hơn.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Infiniti QX80 2016 ấn tương với 7 chỗ ngồi rộng rãi, hàng ghế thứ 2 được thiết kế 2 ghế đơn kiểu thương gia và dễ dàng được gập lại để đi vào hàng ghế thứ 3. Nội thất xe được làm mới với chất liệu gỗ ốp bảng tablo cho màu sắc tươi sáng hơn. Xe được trang bị hệ thống giải trí CD/AM/FM, màn hình màu 8-inch, hệ thống âm thanh Bose 13 loa. Các cổng kết nối đa phương tiện USB/AUX kết nối Bluetooth. Hàng ghế sau trang bị hai màn hình DVD 7-inch gắn trên chỗ tựa đầu ghế trước. Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập với các cửa gió ở cả 3 hàng ghế mang đến không gian mát mẻ cho cả không gian cabin lớn. Cửa sổ trời Panorama...
QX80 có thể tích khoang hành lý khi hàng ghế thứ 3 được sử dụng là 470L và tăng lên 1.405L khi hàng ghế thứ 3 được gập phẳng hoàn toàn. Khi cả hai hàng ghế thứ 2 và thứ 3 được thu gọn sẽ cho không gian khoang chứa hàng lên đến 2.694L đáp ứng tốt yêu cầu vận chuyển của bạn.
Vận hành & An toàn
Infiniti QX80 2016 được trang bị động cơ V8 5.6L cho công suất 400 mã lực tại vòng tua 5,800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 560 Nm tại vòng tua 4,000 vòng/phút. Sức mạnh này khi kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp và hệ dẫn động 4 bánh giúp mẫu SUV cỡ lớn có thể tăng tốc từ 0-100Km/h chỉ trong khoảng thời gian 6,8s, tốc độ tối đa 201 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên đường thử hỗn hợp theo công bố của nhà sản xuất ở mức 14.5 Lít / 100 km.
Để mang đến khả năng bảo vệ an toàn tối ưu cho một chiếc xe gia đình hạng sang, QX80 được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn cao cấp như: Hệ thống phanh chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ phanh (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống kiểm soát cân bằng động (VDC), hệ thống kiểm soát bám đường (TCS), hệ thống hỗ trợ đèn pha HBA (High Beam Assist) tự động chuyển sang chế độ cốt nếu phát hiện có xe ngược chiều, hệ thống cảnh báo va chạm phía trước PFCW, hệ thống can thiệp điểm mù BSI, hệ thống hỗ trợ phanh thông minh, hệ thống hỗ trợ điều chỉnh khoảng cách với xe trước, túi khí an toàn xung quanh xe.
Infiniti QX80 được phân phối tại Việt Nam với giá bán 4,5 tỷ đồng, 7 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất, 2 tuỳ chọn màu và da nội thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Infiniti QX80 2016
Mẫu xe |
Infiniti QX80 5.6 AT AWD 2016
6,999,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng V8 5.6L 7AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | V8 |
Dung tích động cơ | 5.552 |
Công suất tối đa | 400 mã lực/5.800 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 560 Nm/4,000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Lựa chọn chế độ vận hành Tiêu chuẩn/Thể Thao/Trơn trượt/Tiết kiệm |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 6,8 giây |
Tốc độ tối đa | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 14,5 (hỗn hợp) |
Kích thước tổng thể | 5.290 x 2.030 x 1.925 |
Chiều dài cơ sở | 3.075 |
Khoảng sáng gầm xe | 232 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6,2 |
Trọng lượng không tải | 2,725 |
Dung tích bình nhiên liệu | 100 |
Dung tích khoang hành lý | 470 (ghế 3 dùng)/1.405 (ghế 3 gập)/2,694 |
Hệ thống lái | Tay lái điện cảm biến tốc độ |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Độc lập |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió |
Bánh xe/Lazang | Mâm hợp kim 22'' |
Lốp xe | 275/50R22 |
Đèn trước | Đèn pha công nghệ LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động nghiêng khi lùi |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Cửa khoang hành lý mở tự động, thanh giá nóc |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí |
Ghế sau | Hàng ghế sau 2 ghế riêng biệt, Hàng ghế thứ 3 gập điện |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | Bọc da, ốp gỗ, điều chỉnh bằng điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào xe |
Đồng hồ lái | Màn hình màu hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Đóng mở tự động, nút bấm trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Hộp giữ lạnh |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3, WMA, âm lượng cảm biến với tốc độ |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm Cảm ứng 8-inch/ Hai màn hình 7-inch hàng ghế sau |
Hệ thống loa | Âm thanh cao cấp 13 loa Bose® Premium |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Nghiêng/trượt |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ĐIều khiển điện |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Đồng hồ Analog, Hộp lưu trữ nhạc 9.3GB |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 hông, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Cấu trúc thân xe Zone Body |
Trang bị khác | Camera 360 độ, Hệ thống tựa đầu chủ động cho hàng ghế trước (AHR), Hệ thống an toàn cho trẻ em ISOFIX |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận