Giới thiệu chung Infiniti QX70 2015
Mẫu SUV thể thao hạng sang đến từ Nhật Bản Infiniti QX70 tạo ấn tương với phong cách mạnh mẽ, cơ bắp có giá bán 3,099 tỷ đồng tại Việt Nam. Mức giá này của xe cạnh tranh với nhiều tên tuổi trong phân khúc SUV hạng sang 5 chỗ như BMW X6, Lexus RX, Range Rover Sport hay Porsche Cayenne.
Tiếp cận người tiêu dùng Việt Nam với những mẫu SUV thể thao và phong cách, Infiniti đã có một lựa chọn khôn ngoan khi đáp ứng tốt xu hướng yêu thích những dòng xe SUV đa phong cách của người tiêu dùng Việt Nam. Bên cạnh đó, thương hiệu này cũng lấy giá bán làm yếu tố cạnh tranh so với các mẫu xe thương hiệu Đức hay với người đồng hương Lexus.
Infiniti QX70 nằm trong phân khúc xe SUV thể thao hạng sang hướng đến những khách hàng tìm kiếm một mẫu xe mang đến cảm giác lái thú vị, không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.865 x 1.925 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở 2.885 (mm), kích thước này của xe tương đương với Lexus RX 2016, BMW X6, Porsche Cayenne, Mercedes GLE Coupe...
Thiết kế ngoại thất
Đường nét cơ bắp kết hợp cùng các chi tiết sắc cạnh mang đến dáng vẻ thể thao, cuốn hút cho Infiniti QX70. Xe được trang bị đèn pha đèn pha thích ứng (AFS) HID bi-xenon tự động tắt/mở và điều chỉnh độ cao chiếu sáng. Cụm đèn sương mù trong trong hốc đèn crom sáng trên cản trước thể thao. Lazang hợp kim có kích thước lên đến 21 inch. Cụm đèn hậu dạng LED thiết kế tương đồng với cụm đèn pha. Cụm ống xả kép kích thước lớn giúp nhấn mạnh vẻ thể thao mạnh mẽ cho QX70.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Infiniti QX70 được thiết kế theo phong cách thể thao, sang trọng đặc trưng của thương hiệu xe hạng sang Nhật Bản với sự kết hợp của những khối cong tròn cùng bảng điều khiển trung tâm dạng trụ. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu thể thao được bọc da, tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng và lẫy chuyển số phong cách những chiếc siêu xe, ghế xe bọc da cao cấp với ghế trước thiết kế ôm lưng người ngồi, điều chỉnh điện 10 hướng và nhớ vị trí ghế, hỗ trợ ra vào cho ghế lái. Hàng ghế sau rộng rãi và thoải mái cho 3 người lớn, lưng ghế có thể gập lại dễ dàng theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng không gian khoang hành lý từ 702L lên đến 1.756L đáp ứng tốt nhu cầu không gian cho người sử dụng,
Các trang bị tiện nghi trên QX70 đáp ứng cao nhu cầu sử dụng với màn hình màu cảm ứng 8-inch sắc tím chủ đạo, đầu đọc CD/DVD một đĩa, AM/FM/CD/MP3, các cổng kêt nối USB/iPod, kết nối Bluetooth. Hệ thống âm thanh cao cấp Bose ® 11 loa với 2 loa siêu trầm. Hệ thống điều hòa nhiệt độ hai vùng tự động với cửa gió hàng ghế sau, hệ thống đèn viền nội thất, cửa sổ trời chỉnh điện...
Vận hành & An toàn
Infiniti QX70 được trang bị động cơ xăng V6 3.7L cho công suất 325 mã lực tại vòng tua 7.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 360Nm tại vòng tua 5.200 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 7 cấp điều khiển điện tử, hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Mẫu SUV thể thao này có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6,8s và tốc độ tối đa đạt 235 Km/h; Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên đường hỗn hợp vào khoảng 12,1 L/100Km.
Các trang bị an toàn trên xe bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD; Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA; Hê thống kiểm soát ổn định VDC; Hệ thống kiểm soát bám đường TCS; Hệ thống giám sát áp suất lốp TPMS; Hệ thống túi khí Infiniti tiên tiến (AABS) bao gồm túi khí phía trước hai giai đoạn, Túi khí bảo vệ hai bên cho lái xe và phụ lái. Túi khí rèm bổ sung bảo vệ hai bên gắn trên trần xe với bộ cảm biến lật xe để bảo vệ đầu cho hành khách phía trước và phía sau.
Infiniti QX70 được phân phối với giá bán 3,099 tỷ đồng, tuỳ chọn 5 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km/h.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Infiniti QX70 2015
Mẫu xe |
Infiniti QX70 3.7 AT AWD 2015
3,899,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng V6 3.7L 7AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | V6 |
Dung tích động cơ | 3.696 |
Công suất tối đa | 325 mã lực/7.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 360 Nm/5.200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Lựa chọn chế độ vận hành Tiêu chuẩn/Thể Thao/Trơn trượt/Tiết kiệm |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 6,8 giây |
Tốc độ tối đa | 235 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 12,1 (Hỗn hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.925 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở | 2.885 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 |
Trọng lượng không tải | 1.957/2.520 |
Dung tích bình nhiên liệu | 90 |
Dung tích khoang hành lý | 702/1.756 |
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực cảm biến theo tốc độ xe |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Đa liên kết |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió |
Bánh xe/Lazang | Mâm hợp kim nhôm 21'' |
Lốp xe | 265/45R21 |
Đèn trước | Đèn pha HID bi-xenon |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động/cảm biến theo tốc độ |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động nghiêng khi lùi |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Cửa khoang hành lý mở tự động, kính tối màu, cửa kính nóc bằng kính tối |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh điện 8 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện 10 hướng |
Ghế sau | Điều chỉnh độ nghiêng, gập điện 60/40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | Bọc da, ốp gỗ, điều chỉnh bằng điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào xe |
Đồng hồ lái | Màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Đóng mở tự động, nút bấm trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Bàn đạp nhôm, cửa sổ tự động đảo chiều khi gặp vật cản |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3, WMA, âm lượng cảm biến với tốc độ |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 8-inch |
Hệ thống loa | âm thanh cao cấp Bose ® 11 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Đồng hồ Analog |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Khoang hành khách được gia cường, cùng với các vùng chịu lực phần đầu và đuôi xe |
Trang bị khác | Camera 360 độ, Hệ thống tựa đầu chủ động cho hàng ghế trước (AHR) |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận