Giới thiệu chung Infiniti QX60 2016
Infiniti QX60 2016 là phiên bản nâng cấp thiết kế và trang bị tiện nghi của phiên bản tiền nhiệm, giúp xe cạnh tranh tốt hơn với người đồng hương Lexus RX350 hay Land Rover Discovery Sport. Infiniti QX60 sở hữu kiểu dáng thiết kế hiện đại, thể thao đi kèm nhiều trang bị tiện nghi cao cấp và không gian cabin tiện dụng với 5+2 chỗ ngồi là lựa chọn cho những người trẻ tuổi đang tìm kiếm một mẫu xe 7 chỗ vừa đáp ứng những trải nghiệm sau tay lái, vừa an toàn và thoải mái cho gia đình.
Infiniti QX60 2016 ra mắt thị trường Việt Nam
Thông số kỹ thuật Infiniti QX60 2016
Mẫu xe |
Infiniti QX60 3.5 CVT AWD 2016
3,099,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng V6 3.5L CVT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | V6 |
Dung tích động cơ | 3.498 |
Công suất tối đa | 265 mã lực/6.400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 325 Nm/4.400 vòng/phút |
Hộp số | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Lựa chọn chế độ vận hành Tiêu chuẩn/Thể Thao/Trơn trượt/Tiết kiệm |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 8.4 |
Tốc độ tối đa | 200 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 10.7 |
Kích thước tổng thể | 4.990 x 1.960 x 1.742 |
Chiều dài cơ sở | 2.900 |
Khoảng sáng gầm xe | 182 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.75 |
Trọng lượng không tải | 2.019 |
Dung tích bình nhiên liệu | 74 |
Dung tích khoang hành lý | 447 |
Hệ thống lái | Trợ lực lái cảm biến theo tốc độ |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Đa liên kết |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió |
Bánh xe/Lazang | Mâm hợp kim nhôm |
Lốp xe | 235/65 R18 |
Đèn trước | Đèn pha bi-xenon chiếu sáng cường độ cao |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | ... |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động/cảm biến theo tốc độ |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động nghiêng khi lùi |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Kính sau tối màu, Cánh gió sau tích hợp |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 6 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí ghế |
Ghế sau | Hàng ghế thứ 2 gập độc lập 60/40, ghế dài có thể trượt, Hàng ghế thứ 3 gập độc lập 50/50 có thể ngả |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | Bọc da, ốp gỗ, điều chỉnh bằng điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào xe |
Đồng hồ lái | Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Đóng mở tự động, nút bấm trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Nội thất ốp gỗ maple |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3, WMA, âm lượng cảm biến với tốc độ |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu cảm ứng 8-inch |
Hệ thống loa | Âm thanh BOSE® Cao cấp 13 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Hộp lưu trữ nhạc 9.0GB |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Cấu trúc thân xe Zone Body |
Trang bị khác | Camera 360 độ, Hệ thống tựa đầu chủ động cho hàng ghế trước (AHR) |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận