Giới thiệu chung Hyundai Sonata 2016
Mẫu sedan hạng D Hyundai Sonata thế hệ mới, nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc sở hữu Thiết kế mới của xe hướng đến phong cách sang trọng, lịch lãm cạnh tranh trực tiếp với Toyota Camry, Mazda 6 lắp ráp trong nước và Kia Optima, Honda Accord, Nissan Teana nhập khẩu.
Ở phân khúc xe sedan hạng D phổ thông tại Việt Nam đang được chia thành 3 nhóm.
- Nhóm xe Hàn nhập khẩu có giá bán dưới 1 tỷ đồng bao gồm Hyundai Sonata, Kia Optima.
- Nhóm xe Nhật lắp rắp tại Việt Nam tầm giá 1 tỷ đồng bao gồm Mazda 6, Toyota Camry
- Nhóm xe nhập khẩu có mức giá trên 1,3 tỷ đồng như Peugeot 508, Honda Accord, Nissan Teana, Renault Latitude, Subaru Legacy
Trong đó, nhóm xe Nhật lắp ráp trong nước với Toyota Camry và Mazda 6 đang đẫn đầu phân khúc tại Việt Nam nhờ giá trị thương hiệu, sự đa dạng các phiên bản cho người tiêu dùng lựa chọn... Tiếp đến là Hyundai Sonata cùng Kia Optima thu hút người tiêu dùng nhờ thiết kế đẹp mắt cùng nhiều trang bị tiện nghi cao cấp. Và những mẫu xe ở mức giá trên 1,3 tỷ đồng không thật sự thành công về mặt doanh số bán hàng .
Thiết kế ngoại thất
Hyundai Sonata thế hệ mới được mở rộng kích thước lên đáng kể cho dáng vẻ bệ vệ và sang trọng. So với phiên bản tiền nhiệm, Sonata mới dài hơn 35,6 mm và rộng hơn 30,5 mm. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao trên phiên bản mới tương ứng 4,855 x 1.865 x 1.475 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.805 mm. Khoảng sáng gầm xe cao 135 mm.
Thiết kế ngoại thất trên Hyundai Sonata 2016 không còn những đường cong phá cách mà thay vào đó là những đường nét lịch lãm, sang trọng của một ''kẻ từng trải'' Sự thay đổi này cho thấy vẻ chín chắn hơn trong thiết kế của Sonata, hướng đến những doanh nhân trẻ thành đạt. Xe được trang bị cụm đèn trước Bi-xenon tự động bật tắt và điều chỉnh góc chiếu tự động cùng hệ thống rửa đèn pha, đèn ban ngày dạng LED thu hút, cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim 18 inch, cụm ống xả kép thể thao ở đuôi xe.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất Hyundai Sonata rộng rãi hơn với kích thước được mở rộng cùng những đường nét thiết kế lịch lãm và sang trọng. Chất liệu da cao cấp màu nâu đồng giúp tăng vẻ thể thao trẻ trung hơn cho cabin của Sonata. Xe được trang bị ghế diều chỉnh điện ở hàng ghế trước, vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp dày đặc các phím bấm điều khiển chức năng.
Hệ thống giải trí AM/FM/MP3, màn hình trung tâm, các cổng kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa. Hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau. chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm Start/Stop, gương chiếu hậu chống chói, cửa sổ trời panorama toàn cảnh, khoang hành lý có thể tích 462 lít vừa đủ với nhu cầu sử dụng của một chiếc sedan hạng D.
Vận hành & An toàn
Hyundai Sonata thế hệ mới được trang bị động cơ xăng 2.0 lít cho công suất 157 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại vòng tua 4.600 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp, tốc độ tối đa của Sonata đạt 200 km/h.
Những trang bị an toàn trên Hyundai Sonata thế hệ mới bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD;hệ thống cân bằng điện tử ESP; hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc; hệ thống kiểm soát độ bám đường TCS, cảm biến lùi trước sau, camera lùi; Hệ thống 6 túi khí với 10 cảm biến nổ.
Hyundai Sonata được phân phối với giá bán 990 triệu đồng tại Việt Nam, 5 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Hyundai Sonata 2016
Mẫu xe |
Hyundai Sonata 2.0 AT 2016
999,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.0L 6AT |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 2 năm hoặc 50.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 |
Công suất tối đa | 157 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 200 Nm/ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Drive Mode 3 chế độ lái (Comford, nomal, Sport ) |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 200 Km/h |
Tốc độ tối đa | 200 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | 4.855 x 1.865 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở | 2.805 |
Khoảng sáng gầm xe | 135 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.45 |
Trọng lượng không tải | 1.555/2.030 |
Dung tích bình nhiên liệu | 70 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' |
Lốp xe | 235/45 R18 |
Đèn trước | Đèn pha Bi-xenon |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đánh đèn theo góc lái, rửa đèn pha |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da điều chỉnh lên xuống |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh Panoramic |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận