Giới thiệu chung Hyundai Creta 2016
Mẫu SUV Hyundai Creta 2016 được Hyundai Thành Công giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam với hai phiên bản máy xăng và máy dầu có giá bán công bố từ 806 triệu đồng. Đây là mẫu xe mở đầu cho phân khúc xe gầm cao 5 chỗ mới và sẽ cạnh tranh trực tiếp với Honda HR-V, Mazda CX-3 trong tương lai.
Phân khúc xe gầm cao cỡ nhỏ tại Việt Nam mà Ford EcoSport là mẫu xe tạo được tiếng vang và đã sức thu hút đến người tiêu dùng nhờ đáp ứng cơn khát một mẫu xe gầm cao 5 chỗ giá mềm. Dù không phải là mẫu xe tiên phong trong phân khúc nhưng sự thành công của EcoSport đã giúp các hãng xe chú trọng đến nhóm đối tượng khách hàng này hơn. Điều đó có thể thấy được ở những cái tên mới ra mắt gần đây như Hyundai i20 Active, Renault Sandero Stepway, Suzuki Vitara và cả Chevrolet Trax đã được GM Việt Nam giới thiệu tại Vietnam Motor Show 2015 với mục đích thăm dò khách hàng.
Ở một "phân khúc cao hơn", có thể nói Hyundai Creta là mẫu xe tiên phong cho phân khúc này. Sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.270 x 1.780 x 1.665 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 190 (mm), Creta đáp ứng một không gian nội thất rộng rãi hơn, động cơ 1.6L sức mạnh lớn hơn cho lựa chọn của người tiêu dùng.
Thiết kế ngoại thất
Hyundai Creta có thiết kế với những đường nét vuông vắn đậm phong cách của những mẫu xe SUV cùng với các chi tiết cản trước, cản sau và ốp sườn xe bằng nhựa cứng giúp tăng vẻ chắc chắn và thể thao. Điểm nhấn trong thiết kế ngoại thất của mẫu xe này là thiết kế trụ A và B đen bóng cùng giá để đồ cao cho cảm giác cứng cáp, cụm đèn sương mù thiết kế lớn dựng dọc mới mẻ. Xe được trang bị đèn pha projector ở cả chế độ pha - cos, lazang hợp kim 17'', gương chiếu hậu chỉnh điện có chức năng sấy kính...
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất của xe được thiết kế theo hướng tiện dụng cho người sử dụng. Xe được trang bị ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng, vô-lăng bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển tiện dụng. Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 5 inch, các cổng kết nối đa phương tiện USB/AUX, kết nối bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa chất lượng cao, nút bấm khởi động Start/Stop Engine và chìa khóa thông minh. Hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau...
Vận hành & An toàn
Hyundai Creta 2016 được trang bị cả phiên bản động cơ xăng và động cơ dầu đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
- Phiên bản động cơ xăng Gamma II có dung tích 1.6L cho công suất tối đa 123 mã lực tại 6.300 vòng/phút cùng momen xoắn 151 Nm tại 4.850 vòng/phút.
- Phiên bản động cơ dầu tăng áp U2 dung tích 1.6L có công suất tối đa 128 mã lực tại 4.000 vòng/phút cùng momen xoắn 260 Nm tại 1.900-2.750 vòng/phút.
Những trang bị và tính năng an toàn trên Hyundai Creta bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống 6 túi khí an toàn và camera lùi.
Hyundai Creta được Hyundai Thành Công phân phối với 2 phiên bản cùng 5 màu tùy chọn: Trắng, Bạc, Nâu, Đỏ, Đen. Xe được bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2016
Mẫu xe |
Hyundai Creta 1.6 AT máy xăng 2016
806,000,000 VNĐ |
Hyundai Creta 1.6 AT máy dầu 2016
846,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.6L 6AT | Dầu I4 1.6L 6AT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 2 năm hoặc 50.000 Km | 2 năm hoặc 50.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.582 |
Công suất tối đa | 123 mã lực/ 6.300 vòng/phút | 128 mã lực/ 4.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 154 Nm/ 4.850 vòng/phút | 265 Nm/ 1.900 - 2.750 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.270 x 1.780 x 1.665 | 4.270 x 1.780 x 1.665 |
Chiều dài cơ sở | 2.590 | 2.590 |
Khoảng sáng gầm xe | 190 | 190 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 1.310/1.760 | 1.385/1.830 |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 | 55 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn | MacPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | ... | ... |
Đèn trước | Đèn pha Projector | Đèn pha Projector |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Tablo siêu sáng | Tablo siêu sáng |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 5 inch LCD | Màn hình cảm ứng 5 inch LCD |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | Khóa cửa tự động theo tốc độ | Khóa cửa tự động theo tốc độ |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận