Giới thiệu chung Honda Odyssey 2016
Mẫu MPV gia đình Honda Odyssey được nhâp khẩu nguyên chiếc từ Nhật có giá bán công bố 1,99 tỷ đồng tại Việt Nam. Với mức giá bán cao đi kèm những tính năng tiện nghi và an toàn cao cấp, Odyssey đã đáp ứng cao nhu cầu của người tiêu dùng về một chiếc xe gia đình tiện nghi, rộng rãi, an toàn cùng thương hiệu Nhật Bản có tính tin cậy cao.
Sau sự xuất hiện và thành công của mẫu MPV gia đình Kia Sedona phân phối chính hãng tại Việt Nam, Honda Việt Nam đã nhanh chóng giới thiệu mẫu Honda Odyssey 2016 đến người tiêu dùng Việt Nam nhằm chia sẻ thị phần của phân khúc vốn không có quá nhiều sự cạnh tranh.
Ở mức giá tầm 2 tỷ đồng tại Việt Nam, những người đang tìm kiếm một chiếc xe 7 chỗ cho gia đình có thể lựa cho những mẫu SUV 7 chỗ manh mẽ như Toyota Prado, Mitsubishi Pajero, Ford Everest hay những mẫu mang phong cách MPV gia đình như Mazda CX-9, Honda Odyssey và cao hơn là Mercedes V-Class... Với những người đang tìm kiếm một chiếc xe rộng rãi cho gia đình với nhu cầu sử dụng chạy phố hay những chuyến đi chơi xa trên những con đường nhựa thẳng táp thì có lẽ, mẫu MPV gia đình Honda Odyssey là một lựa chọn đáng lưu ý.
Thiết kế ngoại thất
So với phiên bản Honda Odyssey kích thước lớn dành cho thị trường Mỹ mà người tiêu dùng đã từng quan tâm với những mẫu xe nhập khẩu không chính hãng. Honda Odyssey 2016 tại thị trường Việt Nam là một phiên bản thu gọn dành riêng cho thị trường Nhật Bản, vì thế xe sở hữu kích thước nhỏ hơn đáng kể so với Kia Grand Sedona, Toyota Siena hay Mercedes V-Class. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao trên Honda Odyssey 2016 tương ứng 4.830 x 1.820 x 1.695 (mm), chiều dài cơ sở 2.900 mm. Khoảng sáng gầm xe cao 150 mm, chỉ tương đương với những mẫu sedan.
Thiết kế ngoại thất của Honda Odyssey 2016 tạo ấn tương với phong cách thể thao, mạnh mẽ nhờ thiết kế lưới tản nhiệt crom kích thước lớn liền mạch với đèn pha LED hiện đại. Cản trước xe thiết kế mở rộng và hạ thấp hơn. Odyssey được trang bị gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim 17 inch, đèn hậu dạng LED kết hợp cùng thanh crom sáng tạo điểm nhấn ở đuôi xe.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất Honda Odyssey được thiết kế để mang đến sự thoải mái cho cả 7 vị trí ngồi. Các ghế xe được sắp xếp theo tỷ lệ 2-2-3, trong đó vị trí hàng ghế thứ 2 được thiết kế theo phong cách 2 ghế thương gia riêng biệt với các tựa tay rời, điều chỉnh 10 hướng linh hoạt, vị trí hàng ghế thứ 3 có thể gập thao tác theo nhiều kiểu khác nhau linh động theo ý muốn người dùng.
Odyssey 2016 được trang bi các tính năng, tiện nghi cao cấp như ghế xe bọc da với hàng ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng, hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch, các cổng kết nối đa phương tiện USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh cao cấp, hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập với cửa gió cho hàng ghế sau. Hệ thống nút bấm khởi động và chìa khóa thông minh, cửa sổ trời chỉnh điện, rèm che cửa cho hàng ghế thứ 2...
An Toàn & Vận hành
Tại thị trường Việt Nam, Honda Odyssey 2016 được trang bị động cơ xăng 2.4L sản sinh công suất tối đa 173 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 225Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số tự động vô cấp CVT thế hệ mới.
Những trang bị an toàn trên mẫu MPV gia đình này bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS); hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD; hệ thống cân bằng điện tử VSA; hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA; kiểm soát lực kéo TCS; hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPW, hệ thống cảnh báo điểm mù BSI, hệ thống cảnh báo vật thể băng qua đường; đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS), hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động và camera 360 độ quan sát xung qanh xe, hệ thống túi khí an toàn phía trước và túi khí rèm.
Honda Odyssey được phân phối tại thị trường VIệt Nam với giá bán 1,99 tỷ đồng, tuỳ chọn 3 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Thông số kỹ thuật Honda Odyssey 2016
Mẫu xe |
Honda Odyssey 2.4 CVT 2016
1,990,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.4L CVT |
Dáng xe | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | V6 |
Dung tích động cơ | 2.356 |
Công suất tối đa | 173 mã lực/ 6.200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 255 Nm/4.000 vòng/phút |
Hộp số | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Econ Mode |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... |
Tốc độ tối đa | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,89/9,75/7,89 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.830 x 1.820 x 1.695 |
Chiều dài cơ sở | 2.900 |
Khoảng sáng gầm xe | 150 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,4 |
Trọng lượng không tải | 1.851/2.450 |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện thích ứng chuyển động |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Trục Xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc |
Lốp xe | 215/55R17 |
Đèn trước | Kiểu bóng projector kép dạng LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Biến thiên gián đoạn |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Cửa trượt điện tự động |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 6 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Ghế thứ hai 2 ghế độc lập, điều chỉnh 10 hướng có đệm chân/ Ghế thứ ba gập được (60:40) hoặc gập phẳng sàn |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao hiển thị đa thông tin iMID |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/đèn LED xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Gương cầu giao tiếp |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa MP3, WMA |
Các cổng kết nối/ Buletooth | USB/HDMI/Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Hệ thống loa | 6 loa (2 loa bổng) |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Gọi điện thoại bằng giọng nói, hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Khung xe tương thích va chạm ACE |
Trang bị khác | Camera 360 độ, hệ thống đỗ xe tự động, cảnh báo điểm mù BSI, cảnh báo vật thể băng ngang đường CTM |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận