Giới thiệu chung Honda HR-V 2022
Honda HR-V 2022 thế hệ mới được Honda Việt Nam nhập khẩu từ Thái Lan và phân phối với 2 lựa chọn phiên bản HR-V L và HR-V RS. Mức giá bán mới của xe khá cao khi so với các đối thủ xe SUV 5 chỗ cỡ nhỏ như KIA Seltos, Hyundai Kona, Toyota Corolla Cross, Mazda CX-3, Peugeot 2008...
Honda HR-V thế hệ mới sở hữu kiểu dáng thiết kế thể thao hiện đại, kích thước xe được mở rộng, trang bị tiện nghi cao cấp, các tính năng kết nối thuận tiện cho người dùng, công nghệ an toàn hiện đại. Xe được trang bị động cơ tăng áp 1.5L cho sức mạnh vận hành lớn nhưng mang lại hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Giá bán xe Honda HR-V 2022 tại Việt Nam (thời điểm xe ra mắt tháng 6/2022)
- Honda HR-V L - 826 triệu đồng
- Honda HR-V RS - 871 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2022
Mẫu xe |
Honda HR-V L 2022
826,000,000 VNĐ |
Honda HR-V RS 2022
871,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | ... | ... |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | ... | ... |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | ... | ... |
Công suất tối đa | ... | ... |
Momen xoắn cực đại | ... | ... |
Hộp số | Số vô cấp | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | ... | ... |
Chiều dài cơ sở | ... | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | ... | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... | ... |
Bánh xe/Lazang | ... | ... |
Lốp xe | ... | ... |
Đèn trước | ... | ... |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... |
Gạt mưa | ... | ... |
Gương chiếu hậu | ... | ... |
Đèn đuôi xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | ... | ... |
Ghế tài xế | ... | ... |
Ghế sau | ... | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... | ... |
Vô-lăng | ... | ... |
Đồng hồ lái | ... | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | ... | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... | ... |
Màn hình trung tâm | ... | ... |
Hệ thống loa | ... | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | ... | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... | ... |
Cửa sổ trời | ... | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... | ... |
Nút bấm khởi động | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | ... | ... |
Số lượng túi khí | ... | ... |
Giới hạn tốc độ | ... | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận