Giới thiệu chung Ford Fiesta 2015
Mẫu xe hạng B Ford Fiesta hoàn toàn mới được phân phối tại thị trường Việt Nam có giá bán công bố từ 566 triệu đồng. Xe vẫn được giới thiệu với cả kiểu dáng xe sedan và Hatchback cùng việc trang bị động cơ Ecoboost 1.0L mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu đã nhiều lần được vinh danh là động cơ của năm trên thế giới.
Ford Fiesta nằm trong phân khúc xe hạng B có sự cạnh tranh khốc liệt nhất tại thị trường Việt Nam với hàng loạt các đối thủ như Toyota VIos, Honda City, Mazda 2, Kia Rio, Mitsubishi Attrage, Nissan Sunny ở kiểu dáng xe sedan và Toyota Yaris, Mazda 2 Hatchback, Suzuki Swift, Kia Rio Hatchback, Mitsubishi Mirage ở kiểu dáng xe Hatchback. Sự cạnh tranh của của hàng loạt các đối thủ đi kèm giá bán cao khiến mẫu xe thương hiệu Mỹ khó khăn trong việc tiếp cận khách hàng.
Phiên bản mới của Ford Fiesta được àm mới thiết kế ngoại thất và các trang bị tiện nghi đu cùng động cơ 1.0L Ecoboost có sức mạnh vượt trội trong phân khúc giúp mẫu xe này ghi điểm với những người trẻ tuổi yêu thích công nghệ.
Thiết kế ngoại thất
Ford Fiesta mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.320 x 1.722 x 1.489 (mm) ở phiên bản sedan và 3.982 x 1.722 x 1.495 (mm) ở phiên bản hatchback, chiều dài cơ sở 2.489 (mm) cho cả hai phiên bản. Thiết kế ngoại thất của xe được làm mới chủ yếu ở đầu xe với thiết kế lưới tản nhiệt kiểu mới đồng bộ phong cách điểm nhận diện thương hiệu mới của Ford. Xe được trang bị đèn pha Halogen, đèn sương mù phía trước cho các phiên bản cao cấp, gương chiếu hậu điều chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ cho tất cả các phiên bản. Lazang hợp kim 15'' - 16'' tuỳ theo từng phiên bản.
Nội thất và tiện nghi
Nội thất xe được thiết kế theo phong cách thể thao, hiện đại hướng đến những khách hàng trẻ tuổi. Xe được trang bị ghế bọc nỉ trên phiên bản Trend, bọc da trên phiên bản cao cấp và da pha nỉ thể thao cho phiên bản Sport + Ecoboost. Vô-lăng được bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển, hệ thống giải trí CD/AM/FM, kết nối SYNC, điều khiển bằng giọng nói, các cổng kết nối AUX/ USB, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống điều hoà tự động ở 3 phiên bản cao cấp. Hai phiên bản Trend trang bị hệ thống hệ thống giải trí CD/AM/FM, các cổng kết nối USB/AUX, hệ thống âm thanh 4 loa, hệ thống điều hoà chỉnh tay...
Diện tích không gian chứa đồ là điều khiến nhiều người bỏ lựa chọn dòng xe hatchback thời trang để quay về với dòng xe Sedan thực dụng. Khoang hành lý triên phiên bản Sedan của Fiesta khá rộng rãi nhờ thiết kế đuôi xe cao. Ở phiên bản hatchback, không gian hành lý dù không lớn nhưng cũng đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cho một mẫu xe chạy phố.
Vận hành và an toàn
Ford Fiesta mới được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với phiên bản động cơ xăng I4 1.5L tương tự các đối thủ và động cơ xăng I3 1.0L tăng áp Ecoboost mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
- Phiên bản động cơ xăng I4 1.5L Duratec có công suất tối đa 112 mã lực tại vòng tua 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Xe đi kèm hộp số sàn 5 cấp trên phiên bản Trend và hộp số ly hợp kép trên phiên bản cao cấp
- Phiên bản động cơ xăng 1.0L Ecoboost cho công suất cực đại 125 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút và ;mô-men xoắn 170Nm ở vòng tua máy thấp 1.400 - 4.500 vòng/phút. Sức mạnh này tương đương động cơ 1.6L truyền thống. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép
Các trang bị an toàn trên Ford Fiesta 3 phiên bản cao cấp bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA, hệ thống cân bằng điện tử ESP. Hệ thống 7 túi khí an toàn cho người lái và hành khách trên xe ( túi khí trên vô-lăng, túi khí trên tablo cho hành khách phía trước, 2 túi khí rèm dọc trần xe, 2 túi khí bên nằm trên ghế tài xế và ghế hành khách phía trước, túi khí bảo vệ đầu gối người lái). Hai phiên bản trend trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA, 2 túi khí phía trước.
Ford Fiesta mới được phân phối với 5 phiên bản có giá bán từ 566 triệu đồng, tuỳ chọn 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, bạc, ghi, xanh dương, đỏ sao hoả, nâu, đỏ ngọc ruby và đen. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Ford Fiesta 2015
Mẫu xe |
Ford Fiesta 1.5 MT Trend Sedan
546,000,000 VNĐ |
Ford Fiesta 1.5 AT Trend Hatchback 2015
546,000,000 VNĐ |
Ford Fiesta 1.5 AT Titanium Sedan 2015
579,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.5L 5MT | Xăng I4 1.5L 6AT | ... |
Dáng xe | Sedan | Hatchback | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 5 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.498 | 1.498 | 1.498 |
Công suất tối đa | 112 mã lực/ 6.300 vòng/phút | 112 mã lực/ 6.300 vòng/phút | 112 mã lực/ 6.300 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 140 Nm/ 4.400 vòng/phút | 140 Nm/ 4.400 vòng/phút | 140 Nm/ 4.400 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 4,7/7,7/5,8 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 4,7/7,7/5,8 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 4,7/7,7/5,8 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.320 x 1.722 x 1.489 | 3.969 x 1.722 x 1.495 | 4.320 x 1.722 x 1.489 |
Chiều dài cơ sở | 2.489 | 2.489 | 2.489 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | 43 | 43 | 43 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn | MacPherson/Thanh xoắn | MacPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 15'' | Mâm đúc hợp kim 15'' | Mâm đúc hợp kim 16'' |
Lốp xe | 185/55 R15 | 185/55 R15 | 195/50 R16 |
Đèn trước | Đèn pha Halogen | Đèn pha Halogen | Đèn pha Halogen |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có | Không có |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | ... | ... | Đèn pha tự bật khi trời tối, Hốc hút gió thấp có viền crôm |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Không/không | Không/không | Không/không |
Vô-lăng | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD | Đài AM / FM, đầu đĩa CD | Đài AM / FM, đầu đĩa CD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB | AUX/USB | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/Điều khiển bằng giọng nói SYNC |
Màn hình trung tâm | Màn hình đơn sắc | Màn hình đơn sắc | Màn hình đơn sắc |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Không có | Không có | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) | 7 (2 trước - 2 hông trước - 2 rèm - 1 đầu gối lái) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống chống trộm, Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Hệ thống chống trộm, Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Hệ thống chống trộm, Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận