Giới thiệu chung Chevrolet Cruze 2016
Chevrolet Cruze 2016 nằm trong phân khúc Sedan hạng C cạnh tranh với Toyota Altis, Mazda 3, Kia K3... Cruze được xem là mẫu xe có mức giá bán mềm nhất trong phân khúc, cùng nhiều lợi thế về không gian cabin rộng rãi, khả năng vận hành đầm chắc, các trang bị tiện nghi tốt trong tầm giá...
Chevrolet Cruze là mẫu xe nằm trong phân khúc sedan hạng C nhưng mức giá bán của 2 mẫu xe này chỉ nằm ở mức cạnh tranh với nhóm xe sedan hạng B. Chính điều này đã giúp các mẫu xe này tăng sự cạnh tranh với các nhóm đối thủ nhờ các lợi thế về không gian cabin rộng rãi, trang bị tiện nghi khá tốt trong tầm giá và mức giá bán rất cạnh tranh.
Thiết kế ngoại thất
Chevrolet Cruze 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.640 x 1.797 x 1.478 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.685 (mm), khi so với cả những mẫu xe trong phân khúc xe hạn C như Mazda 3, Toyota Altis, Honda Civic... Cruze đều có kích thước tổng thể lớn hơn đáng kể.
Những nâng cấp mang đến diện mạo mới cho Chevrolet Cruze đến từ thiết kế lưới tản nhiệt lớn hơn. Cản trước xe được mở rộng theo phong cách thể thao, cụm đèn hậu đuôi xe và nắp khoang hành lý được làm lớn, vuông vắn hơn mang đến cho xe dáng vẻ bề thế. Cruze được trang bị đèn pha Halogen, đèn chiếu sáng bên ngoài dạng LED, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy kính. Phiên bản LT trang bị lazang hợp kim 16'', phiên bản LTZ trang bị lazang hợp kim 17'', cảm biến gạt mưa tự động.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất Chevrolet Cruze vẫn ghi điểm với những người tìm kiếm một mẫu sedan với các chỗ ngồi rộng rãi, thoải mái. Hàng ghế sau của xe chỉ được trang bị gác để tay trung tâm nhưng chỉ có 2 vị trí tựa đầu. ghế xe có thể gập lại theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng khoang hành lý tăng lên đáng kể. Các trang bị tiện nghi và tính năng có sự khác biệt khá nhiều giữa hai phiên bản LT và LTZ.
- Phiên bản LT được trang bị các tiện nghi cơ bản như: Ghế ngồi chất liệu nỉ, vô-lăng tích hợp phím bấm điều khiển âm thanh, hệ thống giải trí CD/Radio AM/FM, các cổng kết nối USB AUX, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống điều hoà tự động.
- Phiên bản cao cấp LTZ được nhấn mạnh ở tính năng giải trí với hệ thống đa phương tiện MyLink, màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối đa phương tiện USB, kết nối Bluetooth đàm thoại rảnh tay, nhận diện giọng nói qua ứng dụng Siri trên iPhone. Hệ thống âm thanh 6 loa. Hệ thống điều hoà tự động, vô-lăng bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình, ghế ngồi bọc da, cửa sổ trời chỉnh điện.
Vận hành & An toàn
Chevrolet Cruze 2016 được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản động cơ 1.6L và 1.8L. Phiên bản Cruze 1.6LT trang bị động cơ 1.6L cho công suất 107 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 150 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 5 cấp. Phiên bản Cruze 1.8LTZ trang bị động cơ 1.8L công suất 139 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn 176 Nm vòng tua 3.800 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
Những tính năng an toàn trên Chevrolet Cruze 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến lùi, khoá cửa trung tâm, cảnh báo thắt dây an toàn, 4 túi khí an toàn ở phiên bản LTZ và 2 túi khí ở phiên bản LT. Những tính năng an toàn này của xe chỉ tương đương với các mẫu xe cỡ nhỏ.
Chevrolet Cruze 2016 được phân phối với giá bán từ 572 triệu đồng, tuỳ chọn 5 màu sắc: Trắng, bạc, vàng kim, đen và đỏ. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Thông số kỹ thuật Chevrolet Cruze 2016
Mẫu xe |
Chevrolet Cruze LT 1.6 MT 2016
589,000,000 VNĐ |
Chevrolet Cruze LTZ 1.8 AT 2016
699,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.6L 5MT | Xăng I4 1.8L 6AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.598 | 1.796 |
Công suất tối đa | 107 Mã lực/ 6.000 vòng/phút | 139 mã lực/ 6.200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 150 Nm/4.000 vòng/phút | 176 Nm/ 3.800 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.640 x 1.797 x 1.478 | 4.640 x 1.797 x 1.478 |
Chiều dài cơ sở | 2.685 | 2.685 |
Khoảng sáng gầm xe | 160 | 160 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,45 | 5,45 |
Trọng lượng không tải | 1.370/1.788 | 1.420/1.818 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 | 60 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim nhôm 16'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 17'' |
Lốp xe | 205/60R16 | 215/50R17 |
Đèn trước | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Bình thường | Tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | Sấy kính sau, đèn pha tự động bật tắt | Sấy kính sau, đèn pha tự động bật tắt |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc nhựa | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | MyLink, Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | 3 điểm 4 vị trí, 2 điểm 1 vị trí | 3 điểm 4 vị trí, 2 điểm 1 vị trí |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | Khóa cửa tự động theo tốc độ, cảnh báo thắt dây an toàn | Khóa cửa tự động theo tốc độ, cảnh báo thắt dây an toàn |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận