Giới thiệu chung Chevrolet Captiva 2016
Ở phiên bản 2016, Chevrolet Captiva được đổi tên thành Chevrolet Captiva Revv. Revv là viết tắt của revolution (sự thay đổi táo bạo) và rev up (bứt phá tiến về phía trước) được thể hiện qua những thay đổi đáng kể trong thiết kế giúp tăng vẻ hiện đại và năng động hơn cùng sự bứt phá trong trang bị tiện nghi vượt trôi so với các đối thủ trong phân khúc ở cùng mức giá.
Chevrolet Captiva 2016 đã có những nâng cấp đáng kể trong thiết kế và trang bị tiện nghi nhằm giúp mẫu xe này tìm lại vị trế trong phân khúc xe gia đình 7 chỗ tại Việt Nam.
- Điểm hài lòng: Thiết kế đầu xe đẹp, hiện đại, nhiều tính năng tiện nghi cao cấp, xe đầm chắc, vận hình ổn định tốc độ cao, nhiều tính năng an toàn
- Điểm chưa hài lòng: Thiết kế đuôi xe không có nhiều sự thay đổi, dàn lạnh hàng ghế sau và là tuỳ chọn, cảm giác lái chưa thật sự ấn tượng.
Chevrolet Captiva Revv 2016 được giới thiệu với duy nhất 1 phiên bản có giá bán 879 triệu đồng. Xe được phân phối với 4 màu sơn ngoại thất Đen, Trắng, Bạc và Đỏ, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 KM tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thiết kế ngoại thất
Captiva Revv 2016 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.673 x 1.868 x 1.756, chiều dài cơ sở 2.707 mm và khoảng sáng gầm xe khá thấp 165 mm, so với các đối thủ, kích thước của Captiva kém hơn ở chiều cao và chiều dài cơ sở trong khi chiều rộng lại nhỉnh hơn mang đến những vị trí ngồi tương đối rộng rãi. Thiết kế của xe được làm mới ở kiểu lưới tản nhiệt kích thước lớn bố trí lại vị trí đặt logo, cản trước và cản sau năng động, thể thao hơn. Phiên bản mới cũng đã được trang bị dải đèn LED chiếu sáng ban ngày tích hợp trong cụm đèn pha cùng với thiết bị rửa đèn pha áp suất cao, mâm xe hợp kim 19'' thể thao, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất & Trang bị
Bên trong nội thất xe, Chevrolet Captiva Revv 2016 được làm mới với thiết kế vô-lăng 3 chấu thể thao hơn, bảng tablo được bố trí lại cùng với sự kết hợp các chất liệu tinh tế và sang trọng. Điểm ấn tương trên phiên bản mới lần này là xe đã được nâng cấp đáng kể công nghệ kết nối và giải trí với hệ thống Mylink, kết nối Apple CarPlay, Android Auto giúp người lái dễ dàng điều khiển được hệ thống âm thanh, giải trí, truy cập bản đồ dẫn đường, gọi điện, tin nhắn thoại, giúp tập trung cho việc lái xe an toàn hơn.
Sở hữu không gian nội thất với 5 + 2 chỗ ngồi, các vị trí hàng ghế đầu và thứ 2 của xe khá rộng rãi, hàng ghế thứ 3 được thiết kế 2 ghế có thiết kế bắt mắt nhưng chỉ phù hợp với trẻ nhỏ, hay người lớn cho những đoạn đường di chuyển ngắn. Xe được trang bị các tiện nghi như Màn hình cảm ứng trung tâm, các phím bấm điều khiển trên vô-lăng, ghế lái điều chỉnh điện, bảng đồng hồ hiển thị đa thông tin, hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập. Điểm đáng chú ý trên Captiva 2016 là xe đã có thể lắp đặt thêm cửa gió cho hàng ghế thứ 3. Tuy nhiên đây vẫn là tuỳ chọn mà khách hàng phải bỏ thêm tiền ra.
Vận hành & An toàn
Chevrolet Captiva 2016 vẫn được trang bị động cơ xăng 2.4L công suất 165 mã lực tại vòng tua 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 230 Nm tại 4.600 vòng/phút. Xe được đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Những công nghệ hỗ trợ và tính năng an toàn đáng chú ý giúp tăng tính cạnh tranh cho phiên bản mới bao gồm: thắng tay điện tử, hệ thống cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe hỗ trợ lùi xe an toàn, hệ thống cảnh báo điểm mù, chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu. Các tính năng an toàn cảnh báo va chạm phía trước và phía sau, camera lùi, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống chống trượt (TCS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC), và hệ thống treo sau cân bằng tự động. Xe còn được trang bị thêm hệ thống hỗ trợ xuống dốc giữ cho xe di chuyển ở tốc độ thấp và ổn định khi đi xuống dốc và mặt đường có độ trơn trượt, tối đa hóa khả năng chống trượt và điều khiển xe của người lái. Hệ thống 6 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí hông và 2 túi khí rèm) bảo vệ an toàn người ngồi trên xe.
Chevrolet Captiva Revv 2016 được phân phối với 4 màu sơn ngoại thất có giá bán 879 triệu đồng, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Thông số kỹ thuật Chevrolet Captiva 2016
Mẫu xe |
Chevrolet Captiva LTZ 2.4 AT 2016
879,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.4L 6AT |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.384 |
Công suất tối đa | 165 mã lực/ 5.600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 230 Nm/ 4.600 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... |
Tốc độ tối đa | 181 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... |
Kích thước tổng thể | 4.673 x 1.868 x 1.756 |
Chiều dài cơ sở | 2.707 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.823/2.377 |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực |
Hệ thống treo trước/sau | Hệ thống treo sau cân bằng tự động |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 19'' |
Lốp xe | 235/50R19 |
Đèn trước | Halogen dạng thấu kính |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | Đèn chạy ban ngày |
Gạt mưa | Cảm ứng gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động, bậc lên xuống, ống xả kép crom, sấy kính hậu |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Thẻ SD/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Hệ thống loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng núm xoay |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Đèn cảnh báo thắt dây an toàn, khóa cửa tự động |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận