Giới thiệu chung BMW X6 2016
Là mẫu xe tiên phong trong phân khúc xe SUV-Coupe, BMW X6 sở hữu thiết kế ngoại thất ấn tượng với phong cách của những chiếc coupe thể thao nhưng vẫn giữ được vẻ mạnh mẽ, năng động của những chiếc SUV địa hình. Dòng xe này đã giúp BMW mở rộng thêm nhóm khách hàng trẻ tuổi tìm kiếm một mẫu xe vừa mang đến những trải nghiệm thú vị sau vô-lăng những vẫn có được sự tiện dụng của dòng SUV.
BMW X6 2016 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.909 x 2.170 x 1.702 mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.933 (mm), khoảng sáng gầm xe cao 211 mm. Phiên bản 2016 được làm mới thiết kế đồng nhất với phong cách thiết kế hiện tại của BMW đi kèm hàng loạt những trang bị tiện nghi và an toàn mới. Bên cạnh đó, xe được trang bị cả động cơ xăng và động cơ dầu giúp tăng sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế trên BMW X6 2016 được làm mới với kiểu lưới tản nhiệt liền mạch cụm đèn Bi-Xenon cùng đèn LED chiếu sáng ban ngày thu hút. Cụm đèn sương mù được đưa lên cao giải phóng hoàn toàn cho hốc gió cản trước giúp tăng vẻ thể thao. Thân và đuôi xe tạo ấn tượng với khe thoát gió lớn, cản sau thiết kế chắc chắn đi cùng cụm ống xả kép giúp tăng uy lực cho mẫu SUV-Coupe thể thao này. Cụm đèn hậu được trang bị công nghệ LED 3D hiện đại đẹp mắt. Lazang hợp kim 19 inch trang bị trên phiên bản xDrive 30d và 20'' trên phiên bản xDrive 35i, đi cùng lốp xe an toàn Runflat.
Nội thất & Trang bị
So với phiên bản tiền nhiệm, BMW X6 2016 sở hữu không gian nội thất rộng rãi hơn cho người ngồi trong xe, đặc biệt là hàng ghế sau nhờ cách bố trí ghế ngồi thông minh mang đến không gian trần xe hay các khoảng duỗi chân đều rất thoải mái. Bên cạnh đó, không gian khoanh hàng lý của BMW X6 có thể tích lên đến 580L và có thể mở rộng lên 1.525 lít khi hàng ghế sau với tỷ lệ 40:20:40 được gập xuống hoàn toàn.
Các trang bị tiện nghi đáng chú ý trên BMW X6 2016 bao gồm: Ghế xe bọc da cao cấp với ghế trước chỉnh điện và nhớ vị trí ghế. Vô-lăng tích hợp các bấm điều khiển chức năng và lẫy chuyển số thể thao. Hệ thống giải trí với màn hình điều khiển trung tâm 10,25 inch được điều khiển qua núm điều khiển thông minh iDrive Touch cảm ứng, các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối bluetooth, hệ thống âm thanh Hifi cao cấp 9 loa. Hệ thống điều hoà 2 vùng riêng biệt; hệ thống đèn viền nội thất có thể thay đổi 9 cách phối màu khác nhau...
Vận hành & An toàn
BMW X6 2016 được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với phiên bản động cơ dầu 3.0L và động cơ xăng 3.0L, đi kèm hộp số tự động 8 cấp, hệ dẫn động bốn bánh toàn phần thông minh xDrive, lựa chọn 3 chế độ lái Comfort, Sport và Eco Pro.
- Phiên bản BMW X6 xDrive 30d trang bị động cơ Diesel tăng áp 3.0L 6 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ BMW TwinPower Turbo cho công suất 258 mã lực tại vòng tua 4.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 560 Nm tại số vòng tua máy 1.500 – 3.000 vòng/ phút. xDrive 30d có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 6,7 giây, tốc độ tối đa 230 Km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình vào khoảng 6 lít/100km.
- Phiên bản BMW X6 xDrive35i trang bị động cơ xăng tăng áp 3.0L 6 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ BMW TwinPower Turbo sản sinh công suất 306 mã lực tại 5.800 - 6.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 400Nm tại 1.200 - 5.000 vòng/phút. Phiên bản này có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 6,4 giây. Tốc độ tối đa 240 Km/h, mức tiêu thụ nhiên liệu 8,5 lít/100km
BMW X6 2016 có giá bán công bố 3,389 tỷ đồng cho phiên bản xDrive 30d và 3,888 tỷ đồng cho phiên bản xDrive 35i. Tuỳ chọn 9 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số Km.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật BMW X6 2016
Mẫu xe |
BMW X6 xDrive 30d 2016
3,389,000,000 VNĐ |
BMW X6 xDrive 35i 2016
3,888,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Dầu tăng áp I6 3.0L 8AT AWD | Xăng I6 3.0L 8AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 2 năm không giới hạn số Km | 2 năm không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 6 xi-lanh thẳng hàng | 6 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.993 | 2.979 |
Công suất tối đa | 258 mã lực/ 4.000 vòng phút | 306 mã lực/ 5.800-6.400 vòng phút |
Momen xoắn cực đại | 560 Nm/ 1.500- 3.000 vòng phút | 400 Nm/ 1.200-5.000 vòng phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | 3 chế độ lái Comfort, Sport, Eco Pro | 3 chế độ lái Comfort, Sport, Eco Pro |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 6,7 giây | 6,4 giây |
Tốc độ tối đa | 230 Km/h | 240 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6 (Kết hợp) | 8.5 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.909 x 2.170 x 1.702 | 4.909 x 2.170 x 1.702 |
Chiều dài cơ sở | 2.933 | 2.933 |
Khoảng sáng gầm xe | 211 | 211 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | 2.140 | 2.100 |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | 580 | 580 |
Hệ thống lái | Trợ lực lái | Trợ lực lái |
Hệ thống treo trước/sau | Treo thông minh tự thích ứng | Treo thông minh tự thích ứng |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 19'' | Mâm đúc hợp kim 20'' |
Lốp xe | Lốp Runflat | Lốp Runflat |
Đèn trước | Đèn Xenon | Đèn Xenon |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | ... | Gói thiết kế Pure Extravagance |
Ghế hàng khách phía trước | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí | Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Điều chỉnh độ nghiêng, tựa đầu 3 vị trí, gập điện 40/20/40 | Điều chỉnh độ nghiêng, tựa đầu 3 vị trí, gập điện 40/20/40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | Chức năng cửa hít | Chức năng cửa hít |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm 10,25' inch | Màn hình trung tâm 10,25' inch |
Hệ thống loa | Âm thanh Hifi cao cấp | Âm thanh cao cấp Harman Kardon - 16 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt | Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt |
Cửa sổ trời | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Cụm điều khiển iDrive, tự ngắt/khởi động động cơ khi dừng xe, cảnh báo bảo dưỡng | Cụm điều khiển iDrive, tự ngắt/khởi động động cơ khi dừng xe, cảnh báo bảo dưỡng |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | Khóa cửa tự động khi vận hành | Khóa cửa tự động khi vận hành |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận