Giới thiệu chung BMW X4 2016
Mẫu SUV-Coupe thể thao BMW X4 hoàn toàn mới sở hữu kiểu dáng thiết kế thể thể thao cùng hàng loạt các trang bị tiện nghi an toàn cao cấp, X4 sẽ cạnh tranh với các mẫu xe trong phân khúc xe SUV thể thao hạng sang như Porsche Macan, Land Rover Range Rover Evoque.
Là một thương hiệu hướng đến tính thể thao và những trải nghiệm sau tay lái, BMW đã phát triển một dòng xe SUV phong cách coupe mà BMW X6 là kẻ tiên phong hướng đến nhóm đối tượng yêu thích dòng xe SUV năng động tiện dụng nhưng vẫn thể hiện được chất thể thao trong đó. Và để tiếp cận được nhóm khách hàng lớn hơn, trẻ hơn, thương hiệu xe Đức đã cho ra mắt dòng xe hoàn toàn mới trong nhánh X-Series của mình - BMW X4.
BMW X4 vẫn mang đầy đủ những nét đặc trưng nhất trong thiết kế thể thao của đàn anh X6 cùng những đặc sản thương hiệu BMW với động cơ TwinPower Turbo, hệ dẫn động xDriver cùng những trải nghiệm lái tuyệt vời nhất. Tại thị trường VIệt Nam, BMW X4 đang riêng mình một phân khúc với giá bán 2,768 tỷ đồng, mức giá này của xe sẽ chịu sự cạnh tranh với Porsche Macan, Land Rover Range Rover Evoque, Lexus RX200t
Thiết kế ngoại thất
BMW X4 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.671 x 2.089. 1.624 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.810 mm. Với phong cách thiết kế trần đuôi xe phía sau cong mượt về phía đuôi xe tạo phong cách coupe thể thao cho mẫu SUV năng động này. Ở BMW X4, dù có kích thước nhỏ hơn đàn anh X6 nhưng với cách bố trí lại không gian hàng ghế sau, thiết kế đuôi xe cao giúp mẫu xe này vẫn thoải mái với 5 người lớn ngồi trong xe.
Tổng thể thiết kế của xe vẫn mang những nét đặc trưng trong phong cách thiết kế mới của BMW với cụm lưới tản nhiệt kích thước lớn liền mạch với đèn pha, vị trí đèn sương mù được đưa lên cao tách biệt khỏi hốc gió cản trước được mở rộng. BMW X4 được trang bị cụm đèn pha Xenon, tự động điều chỉnh cường độ chiếu sáng,cùng vòng LED chiếu sáng ban ngày, lazang hợp kim kích thước 18 inch đi kèm lốp xe runflat, tuy nhiên xe chỉ được trang bị cụm ống xả kép bố trí một bên, điều này làm giảm đôi chút tính thể thao ở đuôi xe.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất trên BMW X4 vẫn theo phong cách thể thao, trẻ trung đặc trưng của thương hiệu xe Đức với Vô-lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, điều khiển hành trình và lẫy sang số thể thao. Bảng điều khiển trung tâm với màn hình trung tâm 6,5 inch được điều khiển trực tiếp qua núm xoay iDriver ở vị trí gác tay. Xe được trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp với ghế trước điều chỉnh điện và nhớ 2 vị trí ghế. Hệ thống âm thanh âm thanh Hifi 9 loa cao cấp, các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối USB, hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau.
Với thiết kế 5 chỗ ngồi cùng đuôi xe cao, X4 sở hữu khoang hàng ghế sau cùng không gian khoang hành lý rộng rãi đáp ứng nhu cầu cho những chuyến đi chơi xa, vị trí hàng ghế sau cũng dễ dàng được gập lại theo tỷ lệ 40:20:40 giúp mở rộng khoang hành lý được dễ dàng.
Vận hành & An toàn
BMW X4 hoàn toàn mới được giới thiệu tại Việt Nam với duy nhất một phiên bản X4 xDrive28i trang bị động cơ I4 2.0L TwinPower Turbo cho công suất 245 mã lực tại vòng tua 5.000 vòng/phút và mô-men xoắn 350 Nm tại dải vòng tua 1.250 - 4.800 vòng/phút. X4 được đi kèm hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh xDrive giúp xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6,4s, tốc độ tối đa 232 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên đường hỗn hơn vào khoảng 7,3L/100Km. BMW X4 cũng được trang bị lựa chọn 3 chế độ lái Eco Pro, Comfor và Sport; chức năng Start/Stop tự động; hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe; kiểm soát hành trình với chức năng thắng/phanh; hệ thống tái sinh năng lượng khi giảm tốc, camera lùi,
Phiên bản BMW X4 xDrive28i được phân phối giá bán 2,768 tỷ đồng, tùy chọn nhiều màu sơn ánh kim cá tính. Chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số KM.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật BMW X4 2016
Mẫu xe |
BMW X4 xDrive 28i 2016
2,698,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 8AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 2 năm không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 6 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.997 |
Công suất tối đa | 245 mã lực/ 5.000 vòng phút |
Momen xoắn cực đại | 350 Nm/ 1.250-4.800 vòng phút |
Hộp số | Tự động |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | 4 chế độ vận hành Nomal, Comford, Sport, Eco Pro |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 6.4 giây |
Tốc độ tối đa | 232 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.3 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.671 x 1.881 x 1.624 |
Chiều dài cơ sở | 2.810 |
Khoảng sáng gầm xe | 203 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... |
Dung tích khoang hành lý | 501 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' |
Lốp xe | Lốp Runflat |
Đèn trước | Đèn Xenon |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | ... |
Trang bị khác | Bộ trang bị X-line |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Điều chỉnh độ nghiêng, tựa đầu 3 vị trí, gập điện 60/40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | Âm thanh cao cấp Hifi 9 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Chức năng tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng, cụm điều khiển iDrive |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Khóa cửa tự động khi vận hành |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận