Giới thiệu chung BMW X1 2016
BMW X1 2016 nằm trong phân khúc xe SUV cỡ nhỏ canh tranh trực tiếp với Mercedes GLC-Class, Audi Q3... Phiên bản X1 2016 được nâng cấp thiết kế cho kiểu dáng đậm chất SUV mạnh mẽ và thể thao hơn cùng nhiều nâng cấp trong tiện nghi và vận hành.
Phân khúc xe SUV cỡ nhỏ hạng sang tại thị trường VIệt Nam là một trong những phân khúc xe sang sôi động nhất với nhiều tên tuổi như Mercedes GLC-Class, BMW X1, Audi Q3, Lexus NX, Land Rover Evoque và Porsche Macan. Mỗi cái tên đều đã xác định được một phân khúc khách hàng cho riêng mình với những nét thu hút từ thương hiệu, kiểu dáng xe, những tính năng tiện nghi hay khả năng vận hành hướng đến từng đối tượng khách hàng. Với BMW X1, đây là mẫu xe hướng đến những khách hàng trẻ tuổi tìm kiếm một mẫu xe phong cách thể thao, những trải nghiệm sau tay lái...
Phiên bản BMW X1 2016 chỉ được phân phối với duy nhất 1 phiên bản X1 sDrive20i có giá bán 1,775 tỷ đồng, đây có là yếu tố bất lợi nhất cho mẫu SUV hạng sang này khi xe chỉ trang bị hệ dẫn động cầu trước trong khi hầu hết các đối thủ đều có các phiên bản trang bị hệ dẫn động 4 bánh chủ động.
Thiết kế ngoại thất
So với phiên bản tiền nhiệm, BMW X1 2016 đã có sự lột xác hoàn toàn mang đến diện mạo cơ bắp và đậm phong cách SUV. Những đường nét bầu bĩnh tròn đầy kết hợp với những thay đổi theo ngôn ngữ thiết kế mới của BMW giúp xe hiện đại và trẻ trung hơn. Điểm thay đổi ấn tương nhất trên X1 2016 là lưới tản nhiệt Crom kích thước lớn, đôi mắt đèn LED đầy thu hút, đèn sương mù tách khỏi thiết kế cản trước giúp xe năng động hơn. Các chi tiếp ốp nhựa cứng trên cản trước, cản sau và ốp sườn thân xe giúp mẫu SUV cỡ nhỏ nhìn chắn chắn. Thiết kế cụm đèn hậu được làm mới dạng LED đẹp mắt.
BMW X1 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.439 x 1.821 x 1.612 (mm), chiều dài cơ sở 2669 mm. Lazang hợp kim kích thước 17 inch đi kèm lốp an toàn Runflat.
Nội thất & Tiện nghi
Bên trong cabin xe, BMW X1 2016 vẫn được thiết kế theo phong cách hiện đại, thể thao đặc trưng của BMW giúp thu hút những khách hàng trẻ. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển. Ghế xe bọc da cao cấp với ghế trước điều chỉnh điện, hàng ghế sau rộng rãi nhờ kích thước bề ngang được mở rộng, Ghế sau trang bị tựa đầu 3 vị trí và gác tay trung tâm. Lưng hàng ghế sau có thể gập lại dễ dàng theo tỷ lệ 40:20:40 giúp mở rộng khoang hành lý từ 505 lít lên đến 1.660 lít khi cần thiết.
Các tính năng tiện nghi trên xe bao gồm: Hệ thống giải trí với màn hình LCD 6,5 inch, các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh cao cấp. Hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau, hệ thống đèn viền nội thất xe, cửa khoang hành lý đóng mở tự động...
Vận hành & An toàn
BMW X1 2016 được phân phối tại Việt Nam với phiên bản sDrive20i trang bị động cơ xăng công nghệ tăng áp TwinPower Turbo, dung tích 2.0L 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất 192 mã lực tại vòng tua 5.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 280 Nm tại vòng tua 1.250 vòng/phút. Sức mạnh này kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động sDrive cầu trước cho khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 7,7 giây, tốc độ tối đa đạt 225 Km/h, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên đường thử hỗn hợp vào khoảng 7,1 L/100 Km.
X1 2016 trang bị công nghệ BMW EfficientDynamics cùng chức năng Auto Start/Stop dừng/khởi động động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu; Hệ thống tái tạo năng lượng thông minh; Lựa chọn 3 chế độ lái Comfort, Sport, ECO PRO; Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe
BMW X1 sDrive20i 2016 được phân phối tại thị trường VIệt Nam với giá bán công bố 1,775 tỷ đồng, tuỳ chọn nhiều màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số Km.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật BMW X1 2016
Mẫu xe |
BMW X1 sDrive 20i 2016
1,775,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.0L 8AT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 2 năm không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 |
Công suất tối đa | 192 mã lực/ 5.000 vòng phút |
Momen xoắn cực đại | 280 Nm/ 1.250 vòng phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | 3 chế độ lái Normal, Comfort và Sport |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7.7 giây |
Tốc độ tối đa | 225 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.1 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.439 x 1.821 x 1.612 |
Chiều dài cơ sở | 2.760 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | Lốp Runflat |
Đèn trước | Đèn pha LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Điều chỉnh độ nghiêng, tựa đầu 3 vị trí, gập điện 60/40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | Gói trang bị khoang hành lý |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | Âm thanh cao cấp |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Khóa cửa tự động khi vận hành |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận