Giới thiệu chung BMW M4 2015

Mẫu xe tính năng cao BMW M4 Coupe sở hữu thiết kế thể thao mạnh mẽ đậm phong cách M-Sport cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, cảm giác lái tuyệt vời và những tiện nghi, an toàn cao cấp đáp ứng tốt các yêu cầu một mẫu xe đi lại hàng ngày trải nghiệm tốc độ sau tay lái.

BMW-M4-Coupe-tuvanmuaxe-vn

BMW M4 Coupe được trang bị cấu hình động cơ, hệ truyền động cùng những tính năng tiện nghi, an toàn tương đương người anh em BMW M3 Sedan. Với cả hai mẫu xe được phân phối chính hãng và có mức giá không có nhiều sự chênh lệch sẽ giúp khách hàng dễ dàng tìm được mẫu xe đáp ứng yêu cầu sử dụng và phong cách cá nhân.

Thiết kế ngoại thất

BMW-M4-2016-tuvanmuaxe_vn-6201 BMW-M4-2016-tuvanmuaxe_vn-6366

Thiết kế ngoại thất của BMW M4 Coupe tạo ấn tượng với thiết kế cụm đèn trước vòng corona kép đầy thu hút liền mạch với lưới tản nhiệt quả thận đặc trưng. Thiết kế cản trước và cản sau mở rộng giúp tăng thêm vẻ cơ bắp, tính thể thao mạnh mẽ.

M4 Coupe có kích thước tổng thể 4.671 x 1.870 x 1.383 (mm) tương ứng dài x rộng x cao, lazang hợp kim 19” thiết kế thể thao, cụm ống xả kép đầy uy lực ở đuôi xe. Nhờ sử dụng các chất liệu nhôm cứng ở thân xe và sợi carbon ở mui xe giúp trọng lượng của M4 giảm 80Km so với phiên bản tiền nhiệm trong khi độ cứng vững lại cao hơn.

Nội thất & Tiện nghi

BMW-M4-Coupe-2015-tuvanmuaxe

Không gian nội thất của BMW M4 được thiết kế 2+2 chỗ ngồi với vị trí hàng ghế sau phù hợp với trẻ nhỏ cho những chuyến đi chơi xa. Việc ra vào hàng ghế sau cũng không quá khó khăn nhờ khung cửa thiết kế rộng, vị trí ghế trước đẩy lên dễ dàng. Phong cách thiết kế nội thất vẫn mang đậm nét thể thao phong cách của thương hiệu xe sang nước Đức và được nhấn mạnh tính thể thao với những chi tiết đặc trưng của BMW M như thiết kế vô lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển chứng năng và lẫy chuyển số. cần sang số thiết kế thu hút, các chi tiết ký hiệu BMW trên bậc cửa, ghế xe. 

BMW-M4-2016-tuvanmuaxe_vn-6247 BMW-M4-2016-tuvanmuaxe.vn-6261

đNhững trang bị tiện nghi trên BMW M4 Coupe với ghế lái điều chỉnh điện và nhớ vị trí ghế. Hệ thống giải trí màn hình trung tâm được điều khiển trực tiếp thông qua cụm núm xoay iDrive, đầu đĩa DVD, AM/FM/MP3, các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối BLuetooth, hệ thống âm thanh cao cấp Harman Kardon 16 loa. Hệ thống điều hoà tự động với cửa gió hàng ghế sau, khởi động bằng nút bấm...

Vận hành & An toàn

BMW-M4-2016-tuvanmuaxe_vn-6254-2

BMW M4 Coupe được trang bị động cơ xăng I6 3.0L 6 xi-lanh thẳng hàng, công nghệ M TwinPower Turbo tương tự người anh em M3 Sedan. Động cơ mạnh mẽ này có công suất 431 mã lực tại vòng tua 5.500 - 7.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 550Nm dải vòng tua 1.850 - 5.500 vòng/phút. Kết hợp cùng hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau cho khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 4,1 giây, tốc độ tối đa 250 Km/h giới hạn điện tử. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình dành cho mẫu coupe thể thao này vào khoảng 8,3L/100Km.

BMW-M4-2016-tuvanmuaxe_vn-6304 BMW-M4-2016-tuvanmuaxe.vn-6294 BMW-M4-2016-tuvanmuaxe_vn-6287

Để mang đến những trải nghiệm lái tuyệt vời nhất sau vô-lăng, BMW M4 Coupe trang bị tay lái BMW M trợ lực lái thể thao Servotronic, hệ thống khung gầm Adaptive M, hộp số ly hợp kép M DCT 7-cấp. Màn hình hiển thị kính chắn gió HUD, lẫy chuyển số trên vô-lăng.Hệ thống lái thể thao M Drive với 3 chế độ lái Comfort, Sport và Sport +...

BMW-M4-Coupe-tuvanmuaxe-vn-23

BMW M4 được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu chính hãng với tuỳ chọn 7 màu sơn ngoại thất cá tính, chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số Km.

Xem chi tiết

Thông số kỹ thuật BMW M4 2015

Mẫu xe
BMW M4 Coupe 2015
3,998,000,000 VNĐ
Xuất xứ Nhập khẩu
Động cơ & hộp số Xăng tăng áp I6 3.0L 7AT
Dáng xe Thể thao
Số chỗ ngồi 4
Số cửa 2
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 2 năm không giới hạn số Km
Kiểu động cơ 6 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 2.979
Công suất tối đa 431 mã lực/ 5.500-7.300 vòng phút
Momen xoắn cực đại 550 Nm/ 1.850-5.500 vòng phút
Hộp số Tự động 7 cấp
Kiểu dẫn động Cầu sau
Lựa chọn chế độ lái xe MDrive 3 chế độ Comfort, Sport và Sport +
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) 4.1 giây
Tốc độ tối đa 250 Km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 8,3 (Kết hợp)
Kích thước tổng thể 4.671 x 1.870 x 1.383
Chiều dài cơ sở 2.812
Khoảng sáng gầm xe ...
Bán kính quay vòng tối thiểu ...
Trọng lượng không tải 1.612
Dung tích bình nhiên liệu ...
Dung tích khoang hành lý ...
Hệ thống lái Trợ lực lái thể thao
Hệ thống treo trước/sau ...
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa/Đĩa
Bánh xe/Lazang Mâm đúc hợp kim 19''
Lốp xe Lốp Runflat
Đèn trước Đèn Xenon
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày LED
Gạt mưa Cảm biến gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí
Đèn đuôi xe LED
Trang bị khác Bodykit thể thao M-Performance, mui xe, cánh lướt gió sợi carbon, điều chỉnh chiếu xa của ánh sáng đèn
Ghế hàng khách phía trước Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí
Chất liệu ghế xe Da cao cấp
Ghế tài xế Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí
Ghế sau Hai ghế nhỏ
Che nắng hàng ghế trước Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/có
Vô-lăng 3 chấu bọc da kiểu thể thao M-Sport
Đồng hồ lái Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau/xung quanh xe
Đèn chiếu hậu trong xe ...
Gương chiếu hậu bên trong xe Chống chói tự động
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện
Trang bị khác Ốp nội thất màu đen carbon lưới, Dải chống chói trên kính chắn gió phía trước
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, đầu đĩa DVD
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Màn hình trung tâm
Hệ thống loa Âm thanh cao cấp Harman Kardon - 16 loa
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Lẫy chuyển số
Hệ thống điều hòa Tự động
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời Không có
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có
Nút bấm khởi động Khởi động bằng nút bấm
Trang bị khác Núm xoay điều khiển iDrive
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm)
Giới hạn tốc độ ĐIều khiển hành trình và ga tự động
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe ...
Trang bị khác Khóa cửa tự động khi vận hành

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận