Giá xe Mazda tháng 11/2024
Bảng giá xe Mazda 2019 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam. Thương hiệu xe Nhật Bản được Trường Hải ô tô lắp ráp và phân phối chính hãng các dòng xe Mazda2, Mazda3, Mazda6, Mazda CX-5 và xe bán tải Mazda BT-50.
Thương hiệu xe Mazda tại Việt Nam hiện đang được Trường Hải ô tô lắp ráp các dòng xe Mazda3, Mazda6 và Mazda CX-5 bên cạnh dòng xe bán tải Mazda BT-50 và dòng xe hạng B Mazda2 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Sở hữu kiểu dáng thiết kế thời trang hiện đại, trang bị tính năng hấp dẫn, vận hành tốt và mức giá bán cạnh tranh, các dòng xe Mazda đều đạt được mức doanh số bán hàng cao, thu hút nhóm khách hàng trẻ tuổi. Mazda là dòng xe cân bằng tốt các yếu tố về tính thương hiệu, trang bị tính năng và giá bán.
Giá bán xe Mazda 2019 cập nhật mới nhất tại Việt Nam
- Mazda2 Sedan - 509 triệu đồng
- Mazda2 Sedan Premium - 559 triệu đồng
- Mazda2 Hatchback (SE) - 599 triệu đồng
- Mazda2 Hatchback Premium - 589 triệu đồng
- Mazda3 SD 1.5L - 659 triệu đồng
- Mazda3 SD 1.5L (SE) - 669 triệu đồng
- Mazda3 SD 2.0L - 750 triệu đồng
- Mazda3 HB 1.5L - 689 triệu đồng
- Mazda CX-5 2.0L 2WD mới - 899 triệu đồng
- Mazda CX-5 2.5L 2WD mới - 999 triệu đồng
- Mazda CX-5 2.5L AWD mới - 1,019 tỷ đồng
- Mazda6 2.0L - 819 triệu đồng
- Mazda6 2.0L Premium - 899 triệu đồng
- Mazda6 2.0L Premium (SE) - 904 triệu đồng
- Mazda6 2.5L Premium - 1.019 tỷ đồng
- BT-50 4WD MT 2.2L - 620 triệu đồng
- BT-50 2WD AT 2.2L - 645 triệu đồng
- BT-50 4WD AT 3.2L - 799 triệu đồng
- BT-50 2WD ATH 2.2L (NEW) - 699 triệu đồng
Nôi dung [Hiện]
Giá xe Mazda CX-30
Mazda CX-30 là dòng xe SUV 5 chỗ hoàn toàn mới của thương hiệu xe Nhật, CX-30 được xếp ở giữa phân khúc xe SUV/CUV cỡ nhỏ Mazda CX-3 và xe SUV cỡ trung Mazda CX-5.
Tại thị trường Việt Nam, Mazda CX-30 được phân phối ở tầm giá 800-900 triệu đồng, đối thủ cạnh trang của xe là Toyota Corolla Cross, Hyundai Tucson...
Bảng giá xe Mazda CX-30 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda CX-30 Luxury 2021 | 839,000,000 VNĐ |
Mazda CX-30 Premium 2021 | 899,000,000 VNĐ |
Giá xe Mazda CX-3
Mazda CX-3 là dòng xe gầm cao SUV/CUV 5 chỗ cỡ nhỏ được Trường Hải ô tô nhập khẩu từ Thái Lan, được phân phối tại Việt Nam với giá bán từ 600-800 triệu đồng. Mazda CX-3 là đối thủ cạnh tranh của Hyundai Kona, Ford EcoSport, KIA Seltos...
Bảng giá xe Mazda CX-3 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda CX-3 1.5 Deluxe 2021 | 629,000,000 VNĐ |
Mazda CX-3 1.5 Luxury 2021 | 669,000,000 VNĐ |
Mazda CX-3 1.5 Premium 2021 | 709,000,000 VNĐ |
Giá xe Mazda CX-8
Bảng giá xe Mazda CX-8 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda CX-8 Deluxe 2.5 AT 2WD 2019-2020 | 999,000,000 VNĐ |
Mazda CX-8 Luxury 2.5 AT 2WD 2019-2020 | 1,049,000,000 VNĐ |
Mazda CX-8 Premium 2.5 AT 2WD 2019-2020 | 1,149,000,000 VNĐ |
Mazda CX-8 Premium 2.5 AT AWD 2019-2020 | 1,249,000,000 VNĐ |
Giá xe Mazda CX-5
Dòng xe SUV 5 chỗ gầm cao tầm giá bán 1 tỷ đồng Mazda CX-5 là đối thủ cạnh tranh của Peugeot 3008, Honda CR-V, Nissan X-Trail, Hyundai SantaFe…. Mazda CX-5 được Trường Hải Thaco lắp ráp và phân phối với 2 phiên bản CX-5 2.0L 2WD, CX-5 2.5L 2WD và CX-5 2.5L AWD.
Mazda CX-5 All-New có kích thước dài x rộng x cao tương ứng 4.550 x 1.840 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm cao 200 mm giúp xe linh động hơn khi leo lề hay đi đường xấu.
Phiên bản Mazda CX-5 2.0L 2WD trang bị động cơ xăng 2.0L công suất 153 mã lực, mô-men xoắn 200 Nm, đi kèm số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước.
Phiên bản Mazda CX-5 2.5L trang bị động cơ xăng 2.5L công suất 188 mã lực, mô-men xoắn 251 Nm, kết hợp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước bản 2WD và dẫn động 4 bánh ở bản AWD.
Ở phiên bản mới, Mazda CX-5 được nâng cấp kiểu dáng thiết kế đẹp mắt, thêm nhiều trang bị tính năng mới, cải thiện sự thoải mái ở hàng ghế sau, vận hành tốt hơn. Xe được trang bị đèn trước LED, mâm xe 19 inch, cảm biến đèn và gạt mưa, ghế da cao cấp, ghế chỉnh điện và nhớ vị trí ghế, âm thanh cao cấp 10 loa BOSE, điều hoà tự động 2 vùng, cửa sổ trời, phanh tay điện tử, khoá cửa tự động, điều khiển hành trình, cân bằng điện tử… Các công nghệ hỗ trợ lái xe hiện đại như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chuyển làn đường, hỗ trợ giữ làn đường…
Bảng giá xe Mazda CX-5 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda CX-5 2.0 AT 2WD 2016 | 799,000,000 VNĐ |
Mazda CX-5 2.5 AT 2WD 2016 | 849,000,000 VNĐ |
Mazda CX-5 2.5 AT AWD 2016 | 899,000,000 VNĐ |
Giá xe Mazda BT-50
Dòng xe bán tải Mazda BT-50 được bán với 4 lựa chọn phiên bản có giá bán trong khoảng 600-800 triệu đồng, cạnh tranh tốt về giá với các đối thủ Ford Ranger, Toyota Hilux, Nissan Navara, Mitsubishi Triton… Để đáp ứng nhu cầu mua xe bán tải số tự động, tiện nghi chạy phố của người tiêu dùng, Mazda BT-50 bán ra với 1 phiên bản số sàn 2 cầu, 3 phiên bản còn lại đều trang bị số tự động.
Mazda BT-50 có kích thước dài x rộng x cao tương ứng 5.365 x 1.850 x 1.821 (mm), chiều dài cơ sở 3.220 mm, khoảng sáng gầm cao 232 mm. Phiên bản động cơ dầu 2.2L cho công suất 148 mã lực, mô-men xoắn 375 Nm. Phiên bản động cơ dầu 3.2L cho công suất 197 mã lực, mô-men xoắn 450 Nm, đi kèm số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, dẫn động cầu sau hoặc 4 bánh.
Những trang bị tiện nghi cao cấp và an toàn trên Mazda BT-50 như: Ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện, giải trí màn hình 7 inch, định vị dẫn đường, điều hoà tự động, đèn xe tự động bật tắt, camera lùi, cân bằng điện tử, điều khiển hành trình, kiểm soát tải trọng, kiểm soát chống lật xe, 6 túi khí an toàn
Bảng giá xe Mazda BT-50 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda BT-50 2.2 Standard 2018-2020 | 569,000,000 VNĐ |
Mazda BT-50 2.2 Deluxe 2018 | 599,000,000 VNĐ |
Mazda BT-50 2.2 Luxury 2018-2020 | 629,000,000 VNĐ |
Mazda BT-50 3.2 Premium 2019-2020 | 749,000,000 VNĐ |
Giá xe Mazda 6
Dòng xe sedan hạng D có kiểu dáng thể thao Mazda 6 được lắp ráp và bán ra thị trường Việt Nam với các phiên bản Mazda6 2.0L, Mazda6 2.0L Premium và Mazda 6 2.5L Premium. Mazda6 nằm trong phân khúc giá xe sedan 1 tỷ đồng, cạnh tranh với Toyota Camry, Honda Accord, KIA Optima, Peugeot 508…
Ở các thông số kích thước, Mazda6 có chiều dài x rộng x cao tương ứng 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở 2.830 mm, khoảng sáng gầm cao 165 mm.
Phiên bản Mazda 6 2.0 trang bị động cơ xăng 2.0L công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 200 Nm. Phiên bản Mazda 6 2.5L Premium trang bị động cơ xăng 2.5L công suất 185 mã lực, mô-men xoắn 250 Nm, đi kèm số tự động 6 cấp, kiểm soát gia tốc GVC, lựa chọn chế độ vận hành.
Mazda 6 được trang bị nhiều tính năng hiện đại như cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo điểm mù, phanh tay điện tử, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, gương trong xe chống chói, màn hình hiển thị kính chắn gió, lẫy chuyển số trên vô-lăng, đèn xe LED, âm thanh 11 loa BOSE…
- Mazda6 2.0L - 819 triệu đồng
- Mazda6 2.0L Premium - 899 triệu đồng
- Mazda6 2.0L Premium (SE) - 904 triệu đồng
- Mazda6 2.5L Premium - 1.019 tỷ đồng
Bảng giá xe Mazda 6 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda 6 2.0 AT 2015 | 840,000,000 VNĐ |
Mazda 6 2.5 AT 2015 | 929,000,000 VNĐ |
Giá xe Mazda 3
Dòng xe hạng C Mazda 3 được Trường Hải ô tô lắp ráp và bán ra thị trường Việt Nam với các phiên bản Mazda3 Sedan và Mazda3 Hatchback trang bị cả phiên bản động cơ 1.5L giá mềm và động cơ 2.0L. Những đối thủ cạnh tranh của xe Mazda3 trong tầm giá xe sedan hạng C 600-800 triệu đồng là Toyota Altis, Honda Civic, KIA Cerato,Hyundai Elantra, Ford Focus…
Các thông số kích thước dài x rộng x cao của Mazda3 Sedan tương ứng 4.6600 x 1.795 x 1.450 (mm), thể tích khoang hành lý 450L. Phiên bản hatchback có chiều dài tổng thể ngắn hơn, ở mức 4.460 mm, khoang hành lý có thể tích chỉ 334L. Chiều dài cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm cao 155 mm.
Phiên bản Mazda3 động cơ 1.5L cho công suất 110 mã lực, mô-men xoắn cực đại 144 Nm. Phiên bản Mazda3 động cơ 2.0L cho công suất 153 mã lực, mô-men xoắn 200 Nm), các phiên bản đều kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Các hệ thống hỗ trợ lái xe như kiểm soát gia tốc, chế độ lái thể thao, dừng khởi động động cơ thông minh.
Mazda3 trang bị nhiều tính năng cao cấp trong phân khúc như đèn xe tự động, cảm biến gạt mưa, lẫy chuyển số trên vô-lăng, giải trí DVD màn hình 8 inch, khởi động bằng nút bấm, gương chiếu hậu trong xe chống chói, cửa sổ trời. Các trang bị an toàn 7 túi khí, camera lùi, cân bằng điện tử, phanh tay điện tử, điều khiển hành trinh...
- Mazda3 1.5L Deluxe - 719 triệu đồng
- Mazda3 1.5L Luxury - 769 triệu đồng
- Mazda3 1.5L Premium - 839 triệu đồng
- Mazda3 2.0L Signature Luxury - 869 triệu đồng
- Mazda3 2.0L Signature Premium - 919 triệu đồng
- Mazda3 Sport 1.5L Deluxe - 759 triệu đồng
- Mazda3 Sport 1.5L Luxury - 799 triệu đồng
- Mazda3 Sport 1.5L Premium - 869 triệu đồng
- Mazda3 Sport 2.0L Signature Luxury - 899 triệu đồng
- Mazda3 Sport 2.0L Signature Premium - 939 triệu đồng
Bảng giá xe Mazda 3 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda 3 sedan 1.5 AT 2015 | 650,000,000 VNĐ |
Mazda 3 sedan 2.0 AT 2015 | 754,000,000 VNĐ |
Mazda 3 Hatchback 1.5 AT 2015 | 680,000,000 VNĐ |
Giá xe Mazda 2
Dòng xe hạng B Mazda2 được bán tại thị trường Việt Nam với kiểu dáng xe sedan thực dụng và kiểu dáng xe Hatchback thời trang. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, giá bán xe Mazda2 vào khoảng 500-600 triệu đồng, cạnh tranh với các đối thủ nhờ kiểu dáng, trang bị và khả năng vận hành. Phiên bản xe Mazda2 Sedan cạnh tranh với Toyota Vios, Honda City, Mitsubishi Attrage, KIA Rio… Phiên bản Mazda2 Hatchback cạnh tranh với Toyota Yaris, Suzuki Swift, Ford Fiesta…
Sự khác biệt giữa xe Mazda2 Sedan và Mazda2 Hatchback chủ yếu đến từ đuôi xe ngắn gọn ở phiên bản hatchback, các thông số kích thước chiều dài tổng thể và chiều cao, thể tích khoang hành lý.
Tất cả các phiên bản của xe Mazda2 2019 đều được trang bị động cơ xăng 1.5L SkyActiv cho công suất 109 mã lực, mô men xoắn cực đại 141 Nm, đi kèm Hộp số tự động 6 cấp, công nghệ kiểm soát gia tốc GVC giúp xe vận hành tốt hơn, chế độ lái thể thao Sport Mode, dừng khởi động thông minh i-Stop
Những trang bị tính năng đáng chú ý trên Mazda 2 2019 như đèn LED chạy ban ngày, đèn xe tự động, cảm biến gạt mưa, vô-lăng tích hợp lẫy chuyển số, giải trí màn hình 7 inch, cụm điều khiển Mazda Connect, điều hoà tự động… Các trang bị an toàn ABS/EBD/BA/TCS, cân bằng điện tử, cảm biến lùi, camera lùi
Bảng giá xe Mazda 2 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda 2 sedan 1.5 AT 2016 | 529,000,000 VNĐ |
Mazda 2 hatchback 1.5 AT 2016 | 569,000,000 VNĐ |
TƯ VẤN BÁN HÀNG
Isuzu Tp.HCM
VPDD đại lý Tấn Phát tại Tp.HCM
Trưởng phòng kinh doanh
0937 622 860