Giới thiệu chung Audi TT 2016

Audi TT 2016 được xem là mẫu xe hấp dẫn trong phân khúc xe coupe thể thao đáp ứng các yêu cầu về kiểu dáng thời trang hiện đại, khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt cùng các trang bị tiện nghi cao cấp và đặc biệt là một mức giá cạnh tranh so với các đối thủ Mercedes SLK, BMW Z4 và thấp hơn cả Nissan 370Z, Subaru BRZ, Toyota 86...

Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-5448

Mẫu xe coupe thể thao hạng sang Audi TT có thiết kế 2 cửa 2+2 chỗ ngồi được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với duy nhất 1 phiên bản trang bị động cơ xăng 2.0L đi kèm hộp số tự động S-tronic 6 cấp

Thiết kế ngoại thất

Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-0091 Audi-TT-tuvanmuaxe.vn-5745

ĐIểm thu hút cho thiết kế ngoại thất của Audi TT vẫn đến từ cụm đèn trước đầy thu hút, những đường cong mạnh mẽ kết hợp cùng thiết kế lưới tản nhiệt sắc cạnh, cản trước mở rộng giúp tăng vẻ mạnh mẽ và thể thao. Đuôi xe thu hút với cụm đèn hậu dạng LED và ống xả kép thể thao.

Audi TT được trang bị đèn pha Xenon Plus cùng đèn LED chiếu sáng ban ngày, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ,, Lazang hợp kim 18 inch thiết kế thể thao đi kèm lốp xe 245/40 R18. Cánh lướt gió đuôi xe tự động kích hoạt ở tốc độ 120 Km/h giúp tăng tính khí động học.

Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-0095

Audi TT sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.177 x 1.832 x 1.354 (mm), chiều dài cơ sở 2.505 mm, bề ngang xe lớn cùng chiều dài ngắn và thiết kế tổng thể với những đường cong mạnh mẽ mang đến dáng vẻ tròn trĩnh. Audi TT thế hệ mới được áp dụng hệ thống thân vỏ xe chất liệu hợp kim nhôm giúp giảm đáng kể trong lượng cho xe nhưng lại tăng độ cứng xoắn lên đến 23%.

Nội thất & Tiện nghi

Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-5683

Bên trong cabin xe, Audi TT tạo ấn tương với phong cách thiết kế bảng tablo hiện đại cuốn hút cùng hàng loạt các trang bị tiện nghi cao cấp. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da  thiết kế thể thao được tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, lẫy chuyển số thể thao, bảng đồng hồ lái với màn hình hiển thị thông tin kích thước lớn. Ghế xe bọc da cao cấp phong cách xe đua thể thao, ghế sau đủ không gian cho người lớn cho những quãng đường di chuyển ngắn hay cho trẻ nhỏ, sử dụng làm khoang hành lý cho những chuyến đi xa. Khoang hành lý trên Audi TT có dung tích 305 L, khá rộng so với một mẫu xe thể thao.

Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-5562 Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-556 Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-5571

Những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên Audi TT 2016 với hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập, hệ thống giải trí đa phương tiện MMI với các cổng kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth, màu hình trung tâm, hệ thống âm thanh cao cấp 9 loa công suất 155W.

Vận hành  & An toàn

Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-5627 Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-5654 Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-5579

Về sức mạnh vận hành, Audi TT được trang bị động cơ xăng 2.0L tăng áp cho công suất 230 mã lực tại vòng tua 4.500 - 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 370 Nm tại dải vòng tua 1.600 - 3.400 vòng/phút. Sức mạnh này kết hợp cùng hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian quattro cùng hộp số tự động S-Tronic 6 cấp thể thao cho công suất 5,3 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 250 Km/h. Audi TT có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 6,8 lít /100 km cho điều kiện vận hành hỗn hợp.

Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-5632 Audi-TT-2016-tuvanmuaxe-5646

Những trang bị an toàn và tính năng hỗ trợ lái xe đáng chú ý trên Audi TT với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống hỗ trợ đỗ xe trước sau, hệ thống cảnh báo áp suất lốp, phanh tay điện tử; hệ thống chống trộm điện tử, hệ thống túi khí an toàn phía trước, hai bên, trên đầu...

Audi-TT-tuvanmuaxe.vn-5822

Audi TT được phân phối tại thị trường VIệt Nam với giá bán 1,780 tỷ đồng, tuỳ chọn 10 màu sơn ngoại thất có ánh kim, chế độ bảo hành 3 năm không giới hạn số Km.

Xem chi tiết

Thông số kỹ thuật Audi TT 2016

Mẫu xe
Audi TT Coupe 2.0 TFSI 2016
2,360,000,000 VNĐ
Xuất xứ Nhập khẩu
Động cơ & hộp số Xăng tăng áp I4 2.0L 6AT
Dáng xe Thể thao
Số chỗ ngồi 2
Số cửa 2
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm và không giới hạn số Km
Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 1.984
Công suất tối đa 230 mã lực/ 4.500 - 6.200 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 370 Nm/ 1.600 - 4.300
Hộp số Tự động 6 cấp
Kiểu dẫn động Cầu sau
Lựa chọn chế độ lái xe ...
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) 6.0 giây
Tốc độ tối đa 250 Km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 5,9 (Kết hợp)
Kích thước tổng thể 4.177 x 1.966 x 1.353
Chiều dài cơ sở 2.505
Khoảng sáng gầm xe ...
Bán kính quay vòng tối thiểu ...
Trọng lượng không tải 1.335
Dung tích bình nhiên liệu 50
Dung tích khoang hành lý ...
Hệ thống lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước/sau ...
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa/Đĩa
Bánh xe/Lazang Mâm đúc hợp kim 18''
Lốp xe 245/40 R18
Đèn trước Đèn pha Xenon plus
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày LED
Gạt mưa Cảm biến gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí
Đèn đuôi xe LED
Trang bị khác ...
Ghế hàng khách phía trước Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí
Chất liệu ghế xe Da cao cấp
Ghế tài xế Thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí
Ghế sau Hai ghế nhỏ
Che nắng hàng ghế trước Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/có
Vô-lăng 3 chấu bọc da kiểu thể thao
Đồng hồ lái Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau/xung quanh xe
Đèn chiếu hậu trong xe ...
Gương chiếu hậu bên trong xe Chống chói tự động
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/cửa trước
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác ...
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth/đầu đọc thẻ/giao điện apple
Màn hình trung tâm Màn hình màu 6,5''
Hệ thống loa 9 loa 155 watt
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Lẫy chuyển số
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng độc lập
Điều hòa cho hàng ghế sau Không có
Cửa sổ trời Chỉnh điện
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có
Nút bấm khởi động Khởi động bằng nút bấm
Trang bị khác ...
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí Túi khí xung quanh xe
Giới hạn tốc độ ĐIều khiển hành trình và ga tự động
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe ...
Trang bị khác ...

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận