Giới thiệu chung Audi Q5 2014
Audi Q5 nằm trong phân khúc xe SUV cỡ trung hạng sang cạnh tranh với BMW X3, Mercedes GLE, Lexus RX... Sở hữu thiết kế thời trang, cân đối đi cùng khả năng vận hành nhẹ nhàng, các trang bị cao cấp, Q5 có mức giá bán công bố 2,12 tỷ đồng tại Việt Nam, thấp hơn nhiều so với các đối thủ trong phân khúc.
Nếu như BMW X3 hướng đến những người tìm kiếm những trải nghiệm thể thao sau tai lái, Mercedes GLC hay GLE hướng đến những khách hàng yêu thích vẻ lịch lãm và sang trọng thì Audi Q5 là lựa chọn cho phong cách thời trang, hiện đại cùng cảm giác lái nhẹ nhàng, thoải mái.
Thiết kế ngoại thất
Audi Q5 sở hữu kiểu dáng thiết kế tròn đầy đặc trưng của thương hiệu xe hạng sang nước Đức với lưới tản nhiệt kích thước lớn, cụm đèn pha xenon plus tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày hiện đại. Cán trước, cản sau và ốp sườn xe nhựa cứng tối màu giúp tăng vẻ năng động cho mẫu SUV 5 chỗ hạng sang này. Đuôi xe thu hút với cụm đèn hậu LED kích thước lớn, cụm ống xả kép thể thao.
Q5 sở hữu kích thước tổng thể 4.629 x 2.089 x 1.655 (mm) tương ứng dài x rộng x cao, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.807 mm. Lazang hợp kim kích thước 17 inch.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất Audi Q5 được thiết kế theo phong cách đơn giản nhưng vẫn sang trọng nhờ sự kết hợp các chất liệu cao cấp. Xe được trang bị vô-lăng bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng và lẫy chuyển số thể thao, bảng đồng hồ với màn hình hiển thị đa thông tin. Ghế xe bọc da cao cấp, hàng ghế trước điều chỉnh điện và nhớ vị trí, hàng ghế sau trang bị tựa đầu 3 vị trí, tựa tay trung tâm và được gập lại theo tỷ lệ 40:20:40 giúp mở rộng không gian khoang hành lý...
Audi Q5 trang bị hệ thống giải trí với màn hình trung tâm 6,5 inch, Radio FM/AM/CD/MP3, các cổng kết nối AUX/USB, kết nối bluetooth, hệ thống âm thanh 8 loa 80 watt, hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập với cửa gió hàng ghế sau...
An toàn & Vận hành
Về sức mạnh vận hành, Audi Q5 được trang bị động cơ xăng 2.0L TFSI cho công suất 230 mã lực tại 4.700 - 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn 350 Nm tại 1.500 - 4.600 vòng/phút. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 6,9 giây, tốc độ tối đa đạt 228 Km/h khi kết hợp cùng hộp số tự động Tiptronic 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian quattro. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 7.5 L/100 Km.
Audi Q5 có giá bán 2,12 tỷ đồng tại thị trường Việt Nam, tuỳ chọn 14 màu sắc với hiệu ứng ánh kim hoặc ánh ngọc trai. Chế độ bảo hành 3 năm không giới hạn km sử dụng
Thông số kỹ thuật Audi Q5 2014
Mẫu xe |
Audi Q5 2.0 TFSI quattro 2014
2,500,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 8AT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.984 |
Công suất tối đa | 230 mã lực/ 4.700 – 6.200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 350 Nm/ 1.500 - 4.600 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 6.9 giây |
Tốc độ tối đa | 228 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.5 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.629 x 2.089 x 1.655 |
Chiều dài cơ sở | 2.807 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.845 |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 235/65 R17 |
Đèn trước | Đèn pha Xenon plus |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/đầu đọc thẻ/giao điện apple |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu 6,5'' |
Hệ thống loa | 8 loa 80 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | Túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận