Giới thiệu chung Audi Q2 2018
Audi Q2 2018 là dòng xe SUV hạng sang cỡ nhỏ được Audi phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam, cạnh tranh trực tiếp với Mercedes GLA, BMW X1, MINI Countryman. Đây là dòng SUV cỡ nhỏ hướng đến những khách hàng trẻ tuổi năng động, yêu thích tính thời trang hiện đại tìm kiếm một chiếc xe với trải nghiệm lái thú vị, tiện nghi cao cấp và an toàn cao.
Giá bán tham khảo dành cho Audi Q2 2018 chính hãng tại Việt Nam từ 1,5-1,6 tỷ đồng
Xem thêm >>>
Thông số kỹ thuật Audi Q2 2018
Mẫu xe |
Audi Q2 1.4 TFSI COD 2018
1,600,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.4L 7AT |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.395 |
Công suất tối đa | 150 mã lực/ 5.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 250 Nm/ 1.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Lựa chọn chế độ lái |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 8,5 giây |
Tốc độ tối đa | 212 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,5/7,8/6,2 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.191 x 2.009 x 1.508 |
Chiều dài cơ sở | 2.601 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.280 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 215/55 R17 |
Đèn trước | LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | ... |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Đóng mở điện tự động |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 5,8 inch |
Hệ thống loa | 4 loa, 40Watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... |
Cửa sổ trời | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 túi khí(2 trước - 2 hông trước - 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận