Giới thiệu chung Audi A3 2015
Mẫu sedan hạng sang cỡ nhỏ Audi A3 sedan mang phong cách của một chiếc coupe 4 cửa cạnh tranh trực tiếp với Mercedes CLA-Class tại Việt Nam. A3 sở hữu kiểu dáng thiết kế hiện đại, sang trọng hướng đến những khách hàng trẻ tuổi, đặc biệt là khách hàng nữ giới yêu thích những chiếc sedan thời trang.
Audi A3 Sedan tại Việt Nam không có nhiều đối thủ cùng phân khúc nhưng mức giá bán gần 1,4 tỷ đồng của xe sẽ khiến nhiều người phân vân lựa chọn giữa nhóm xe hạng sang Mercedes C-Class, BMW 3-Series, Audi A4 và nhóm xe sedan hạng D Toyota Camry, Honda Accord, Nissan Teana, Peugeot 508.... Lợi thế cạnh tranh của mẫu xe này vẫn đến từ kiểu dáng thời trang, hiện đại, nhiều tính năng tiện nghi an toàn cao cấp, khả năng vận hành nhẹ nhàng, thoải mái.
Thiết kế ngoại thất
Audi A3 Sedan sở hữu có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.456 x 1.960 x 1.416 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt mức 2.637 mm. Thiết kế ngoại thất xe thu hút với cụm đèn pha dạng công nghệ LED với đèn chiếu sáng ban ngày đẹp mắt, đường nét thiết kế khoẻ khoắn và năng động. Xe trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điên và tích hợp đèn báo rẽ, cụm đèn hậu dạng LED, lazang hợp kim 16 inch.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian cabin xe tạo ấn tương với phong cách đơn giản nhưng trẻ trung và hiện đại. Nhiều tiện nghi cao cấp được trang bị trên xe như ghế xe bọc da, vô-lăng bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng; Ghế xe bọc da cao cấp với ghế trước điều chỉnh điện, hàng ghế sau phù hợp với 2 người lớn và 1 trẻ nhỏ.
Hệ thống giải trí CD/MP3, màn hình trung tâm hiển thị màu 5.8 icnh, đầu đọc hỗ trợ file WMA, các cổng kết nối AUX/USB, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 8 loa 80 watt; hệ thống điều hoà tự động; đèn viền nội thất. A3 sedan còn cung cấp thêm các tuỳ chọn cho khách hàng như hệ thống âm thanh Bang & Olufen 14 loa 705 Watt, cửa sổ trời panorama, tuỳ chọn 4 màu ngoại thất.
Vận hành & An toàn
Audi A3 Sedan được phân phối tại thị trường Việt Nam được trang bị động cơ xăng tăng áp 1.8 TFSI cho công suất 180 mã lực tại dải vòng tua 5.100 - 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 250 Nm tại dải vòng tua 1.250 - 5000 vòng/phút. Xe đi kèm hộp số tự động 7 cấp S-tronic cho khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 7,3 s giây và tốc độ tối đa đạt 235 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5,6l/100km đường kết hợp.
Các trang bị an toàn đáng chú ý trên A3 Sedan bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESC, phanh tay điện tử, cảnh báo áp suất lốp. Hệ thống túi khí xung quanh xe, hệ thống hỗ trợ đỗ xe Audi...
Audi A3 Sedan có giá bán công bố 1,395 tỷ đồng tại Việt Nam, xe được tuỳ chọn nhiều màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm không giới hạn số Km.
Thông số kỹ thuật Audi A3 2015
Mẫu xe |
Audi A3 1.8 TFSI 2015
1,395,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 1.8L 7AT |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm và không giới hạn số Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.798 |
Công suất tối đa | 180 mã lực/ 5.100 - 6.200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 250 Nm/ 1.250 - 5.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7.3 giây |
Tốc độ tối đa | 235 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.6 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.456 x 1.960 x 1.416 |
Chiều dài cơ sở | 2.637 |
Khoảng sáng gầm xe | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.370 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 |
Dung tích khoang hành lý | 425 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 16'' |
Lốp xe | 205/55 R16 |
Đèn trước | Đèn xe LED |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth/giao điện apple |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu 5,8'' |
Hệ thống loa | 8 loa 80 watt |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 10 túi khí xung quanh xe |
Giới hạn tốc độ | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | Chống trộm điện tử |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận