Giới thiệu chung Renault Megane 2015
Mẫu xe Hatchback hạng C thương hiệu Pháp Renault Megane sở hữu khung gầm chắc chắn của một mẫu xe châu Âu cùng các trang bị tiện nghi và an toàn cao cấp thu hút người tiêu dùng yêu thích phong cách lịch lãm, sang trọng, đặc biệt là những phụ nữ thành đạt. Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với giá bán 980 triệu đồng.
Thương hiệu xe Pháp Renault cùng với Subaru và Peugeot là 3 hãng xe có hầu hết các sản phẩm nằm trong mức giá bán từ 1-2 tỷ đồng tại thị thường Việt Nam. Sự đinh hình phân khúc và thương hiệu chưa rõ ràng tại Việt Nam cùng mức giá bán cao đã khiến các thương hiệu này gặp ít nhiều khó khăn khi tiếp cận người tiêu dùng. Điểm chung của các thương hiệu trên là đều tập trung vào tính tiện nghi, an toàn làm lợi thế cạnh tranh.
Thương hiệu xe Renault hiện đang phân phối nhiều dòng xe bao gồm mẫu SUV 5 chỗ Koleos, mẫu sedan hạng D Latitude, mẫu hatchback hạng C Megane và bộ 3 xe giá rẻ Logan, Sandero Stepway, Duster vừa mới được ra mắt. Trong đó mẫu Hatchback hạng C Megane được phân phối phân phối với giá bán 980 triệu đồng cao hơn hầu hết các đối thủ như Mazda 3 Hatchback, Ford Focus, Peugeot 208. Xe còn cạnh tranh với những mẫu hatchback hạng sang như Mercedes A-Class, BMW 1-Series.
Thiết kế ngoại thất
Reanult Megane Hatchback sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.302 x 1.808 x 1.471 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.641 mm.Kiểu dáng ngoại thất của xe tròn đầy với những đường nét thiết kế lịch lãm và sang trọng. Megane được trang bị đèn Bi-Xenon với mí mắt lớn giúp tăng vẻ thu hút. Cụm đèn LED ban ngày và đèn sương mù nằm trên cản trước thiết kế mở rộng ra hai bên giúp tăng vẻ thể thao. Gương chiếu hậu trên xe được điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, Lazang hợp kim kích thước 17 inch đi kèm lốp xe 205/55R17. Cản sau bằng nhựa cứng tối màu thiết kế chắc chắn giúp tăng vẻ năng động cho xe.
Nội thất & Tiện nghi
Bên trong cabin xe, thiết kế khoang nội thất của Renault Megare theo phong cách đơn giản và sang trọng. Điểm nhấn cho thiết kế của xe là vô-lăng 3 chấu được bọc da cao cấp, các phím điều khiển hệ thống giải trí và điện thoại rảnh tay đặt ở cần gạt bên dưới vô-lăng theo phong cách đặc trưng của Renault. Ghế xe bọc da cao cấp với các đường viền tối màu tạo điểm nhấn thời trang. Xe được trang bị hệ thống giải trí CD/MP3/AM/FM, các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh cao cấp Arkamys 8 loa; Hệ thống điều hòa tự động với cửa gió cho hàng ghế sau.
Megane chỉ trang bị ghế xe chỉnh tay cho tất các các vị trí ghế, hàng ghế sau rộng rãi với 3 người ngồi được trang bị tựa đầu ở cả 3 vị trí và gác tay ở trung tâm. Khoang hành lý có dung tích 372 L và có thể mở rộng với hàng ghế sau được gập lại theo tỷ lệ 60:40.
Vận hành & An toàn
Reanult Megane Hatchback được trang bị động cơ xăng dung tích 1.6L sản sinh công suất 120 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 195 Nm tại vòng tua 3.750 vòng/phút. Đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước. Megane có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 10,3 giây, tốc độ tối đa 190 km/h. Mức tiêu hao nhiên triêu trung bình theo công bố của nhà sản suất vào khoảng 6.6L/100 Km đường hỗn hợp.
Các trang bị an toàn trên Megane bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA, hệ thống phân bổ lực phanh EBD; Hệ thống cân bằng điện tử ESP và dây đai an toàn 3 điểm, hệ thống 6 túi khí (2 túi khí trước và hai túi khí rèm trải dọc 2 bên cửa kính cho cả hàng ghế trước và sau).
Renault Megane Hatchback được phân phối tại thị trường Việt Nam với giá bán 980 triệu đồng, tuỳ chọn 9 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tùy điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Renault Megane 2015
Mẫu xe |
Renault Megane Hatch 1.6 CVT 2015
980,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.6L CVT |
Dáng xe | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.598 |
Công suất tối đa | 120 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 152 Nm/ 4.200 vòng/phút |
Hộp số | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 10.3 giây |
Tốc độ tối đa | 190 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.6 (Kết hợp) |
Kích thước tổng thể | 4.295 x 1.808 (có gương) x 1.471 |
Chiều dài cơ sở | 2.641 |
Khoảng sáng gầm xe | 120 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... |
Trọng lượng không tải | 1.278/1.738 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 |
Dung tích khoang hành lý | ... |
Hệ thống lái | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 225/55 R17 |
Đèn trước | ... |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | ... |
Gạt mưa | ... |
Gương chiếu hậu | ... |
Đèn đuôi xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... |
Chất liệu ghế xe | ... |
Ghế tài xế | ... |
Ghế sau | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... |
Vô-lăng | ... |
Đồng hồ lái | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... |
Trang bị khác | ... |
Hệ thống âm thanh | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... |
Màn hình trung tâm | ... |
Hệ thống loa | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... |
Hệ thống điều hòa | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... |
Cửa sổ trời | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... |
Nút bấm khởi động | ... |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | ... |
Số lượng túi khí | ... |
Giới hạn tốc độ | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | ... |
Trang bị khác | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận