Giới thiệu chung Renault Koleos 2016
Mẫu SUV 5 chỗ thương hiệu Pháp Renault Koloes phiên bản nâng cấp tiện nghi, trang bị có giá bán không thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Đây được xem là sự lựa chọn cho những ai yêu thích một mẫu xe châu Âu, đầm chắc, an toàn và tính tiện nghi cao cấp bên cạnh các mẫu xe thương hiệu Nhật hay Hàn. Renault mới Koleos được giới thiệu với 3 phiên bản có giá bán từ 1,399 tỷ đồng.
Renault Koleos nằm trong phân khúc xe SUV gầm cao 5 chỗ cạnh tranh với Mazda CX-5, Honda CX-V, Peugeot 3008, Subaru Forester, Hyundai Tucson... Tuy nhiên, mức giá bán khá cao so với các đối thủ khiến mẫu xe này gặp không ít khó khăn khi chịu sự cạnh tranh lớn trong một phân khúc vốn đã khá chật hẹp. Dù sở hữu một thiết kế không thật sự bắt mắt nhưng Koloes vẫn có được những lợi thế cạnh tranh của riêng mình nhờ thương hiệu xe Châu Âu, khả năng vận hành đầm chắc, tính an toàn cao và nhiều trang bị tiện nghi cao cấp.
Ở phiên bản mới, Renault Koleos được nâng cấp một số trang bị để giúp tăng tính cạnh tranh với đèn sương mù dạng LED hiện đại, lazang hợp kim 18'' thiết kế mới, ghế xe bọc da với các lỗ thoát khí giúp tăng sự thoải mái cho người ngồi cùng các cảm biến đỗ xe trước và sau. Ngoài ra, Renault còn giới thiệu thêm một phiên bản 2.5L 4x4 Privilege được trang bị hệ thống âm thanh 8 loa BOSE cao cấp đáp ứng cao nhu cầu giải trí của người tiêu dùng.
Thiết kế ngoại thất
Renault Koleos sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.520 x 1.855 x 1.710 (mm) chiều dài cơ sở 2.690 mm, khoảng sáng gầm xe 206 mm. Phong cách thiết kế Koleo trông năng động thể thao phù hợp cho những con đường điều kiện địa hình xấu. Xe được trang bị đèn đèn pha projector cùng đèn LED chiếu sáng ban ngày hiện đại. Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim thiết kế thể thao cùng các hốc bánh xe cơ bắp, cánh lướt gió lớn ở đuôi xe tích hợp đèn phanh trên cao.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Renault Koleos tạo ấn tương với ghế xe chất liệu da cao cấp cùng những đường chỉ may nổi bật, phong cách thiết kế nội thất chắc chắn và thực dụng. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím bấm điều khiển đặt ở lẫy gạt sau vô-lăng, hệ thống giải trí tiêu chuẩn CD/AM/FM, các cổng kết nối USB, AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa 3D Akamys cao cấp; hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập; cửa sổ trời toàn cảnh Panorama,nút bấm khởi động, điều khiển hành trình, cảm biến mưa tự động...
Vận hành & An toàn
Renault Koloes vẫn được trang bị động cơ xăng 2.5L sản sinh công suất 170 mã lực tại vòng tua 7000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 226 Nm tại vòng tua 4.400 vòng/phút, cả 3 phiên bản đều đi kèm hộp số vô cấp CVT, hệ dẫn động cầu trước hoặc 2 cầu.
Các tính năng an toàn trên xe bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống phanh tay điện tử, hệ thống cảnh báo điểm mù BSW, hỗ trợ leo dốc HAS và đổ đèo HDC, cảm biến đỗ xe trước sau, hệ thống 6 túi khí an toàn
Renault Koleos được phân phối tại Việt Nam với giá bán 1,399 tỷ đồng, tuỳ chọn 7 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tùy điều kiện nào đến trước.
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Renault Koleos 2016
Mẫu xe |
Renault Koleos 2.5L 2x4 CVT 2016
1,419,000,000 VNĐ |
Renault Koleos 2.5L CVT 4x4 2016
1,494,000,000 VNĐ |
Renault Koleos 2.5L CVT 4x4 Privilege 2016
1,479,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.5L CVT 4x2 | Xăng I4 2.5L CVT 4x4 | Xăng I4 2.5L CVT 4x4 |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | ... | ... | ... |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | ... | ... | ... |
Công suất tối đa | ... | ... | ... |
Momen xoắn cực đại | ... | ... | ... |
Hộp số | Số vô cấp | Số vô cấp | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước tổng thể | ... | ... | ... |
Chiều dài cơ sở | ... | ... | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Hệ thống lái | ... | ... | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... | ... | ... |
Bánh xe/Lazang | ... | ... | ... |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Đèn trước | ... | ... | ... |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... | ... |
Gạt mưa | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu | ... | ... | ... |
Đèn đuôi xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | ... | ... | ... |
Ghế tài xế | ... | ... | ... |
Ghế sau | ... | ... | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... | ... | ... |
Vô-lăng | ... | ... | ... |
Đồng hồ lái | ... | ... | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... | ... | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... | ... | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | ... | ... | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... | ... | ... |
Màn hình trung tâm | ... | ... | ... |
Hệ thống loa | ... | ... | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | ... | ... | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Cửa sổ trời | ... | ... | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Nút bấm khởi động | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Dây đai an toàn | ... | ... | ... |
Số lượng túi khí | ... | ... | ... |
Giới hạn tốc độ | ... | ... | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận