Giới thiệu chung Nissan Teana 2017
Nissan Teana 2017 là phiên bản nâng cấp thiết kế của phiên bản tiền nhiệm, tiếp tục được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ. Xe có giá bán cạnh tranh với các dòng xe nhập khẩu trong phân khúc xe sedan hạng D như Renault Latitude, Peugeot 508, Honda Accord hay Toyota Camry phiên bản cao cấp nhất.
Thông số kỹ thuật Nissan Teana 2017
Mẫu xe |
Nissan Teana 2.5 CVT 2017
1,490,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.5L CVT |
Dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 2.488 |
Công suất tối đa | 179 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 243 Nm/ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... |
Tốc độ tối đa | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,2/10,1/7,6 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.860 x 1.830 x 1.470 |
Chiều dài cơ sở | 2.775 |
Khoảng sáng gầm xe | 135 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,9 |
Trọng lượng không tải | 1.545/1.910 |
Dung tích bình nhiên liệu | 68 |
Dung tích khoang hành lý | 436 |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực & điện tử |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/ Độc lập đa liên kết |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 215/55R17 |
Đèn trước | Đèn pha Halogen dạng thấu kính |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | Đèn chạy ban ngày |
Gạt mưa | Tự động, cảm biến tốc độ |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập cơ, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED |
Trang bị khác | Đèn xe tự động bật tắt |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình màu hiển thị đa thông tin 4 inch, hiệu ứng 3D |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/bậc cửa/khoang hành lý |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói, tích hợp la bàn |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa |
Trang bị khác | Sưởi ghế trước |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 1 đĩa, MP3, điều khiển âm thanh cảm biến tốc độ |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình Màu LCD 5 inch |
Hệ thống loa | 9 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | Tiêu chuẩn an toàn 5 sao Asean Ncap |
Trang bị khác | Camera 360 độ, Cảnh bác thắt dây an toàn, chốt khóa trẻ em, tự đầu giảm chấn |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận