Giới thiệu chung Nissan Teana 2015
Mẫu sedan hạng D Nissan Teana thế hệ mới được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ giúp Teana tăng sức cạnh tranh với Toyota Camry phiên bản cao cấp, Honda Accord, Peugeot 508, Renault Latitude... Xe được phân phối với 2 phiên bản có giá bán công bố từ 1,399 tỷ đồng.
Nissan Teana nằm trong phân khúc xe sedan hạng D nhập khẩu có mức giá khoảng 1,5 tỷ đồng tại Việt Nam. Đây là trở ngại lớn nhất của mẫu xe thương hiệu Nhật Bản trong việc tiếp cận khách hàng khi có giá bán quá cao so với các mẫu xe hạng D khác như Kia Optima, Hyundai Sonata và Mazda 6. Bên cạnh đó là sự cạnh tranh của Toyota Camry, Peugeot 508, Honda Accord... và những mẫu xe hạng sang cỡ nhỏ có mức giá tương đương. Lợi thế cạnh tranh của Nissan Teana đến từ thiết kế thể thao, chắc chắn, các trang bị tiện nghi và an toàn cao cấp, không gian cabin rộng rãi và khả năng vận hành tốt. Xe nhập khẩu từ Mỹ cũng là yếu tố tạo thiện cảm cho Teana đối với khách hàng.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Nissan Teana tạo ấn tượng với dáng vẻ bề thế và chắc chắn phong cách một chiếc sedan thể thao cỡ lớn. Thiết kế xe ở phiên bản mới trông mạnh mẽ hơn với cụm lưới tản nhiệt crom sáng sắc cạnh kết hợp mượt mà với cụm đèn pha kiểu lưỡi liềm và đôi mắt Bi-Xenon thu hút. Cản trước được mở rộng thiết kế chắc chắn. Đuôi xe được trang bị cụm ống xả kép thể thao.
Nissan Teana sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.863 x 1.830 x 1.488 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.775 (mm) đi cùng khoảng sáng gầm xe cao 135 mm. Xe được trang bị gương chiếu hậu điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, cảm biến gạt mưa theo tốc độ, lazang hợp kim 17 inch.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất xe được trang bị hàng loạt các tính năng và tiện nghi cao cấp với vô-lăng được bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, bảng đồng hồ lái với màn hình hiển thị đa chức năng kích thước 4 inch hiệu ứng 3D. Ghế xe Nissan Teana được bọc da cao cấp với ghế lái điều chỉnh điện.
Hệ thống giải trí trên xe với màn hình màu LCD 5 inch AM/FM/MP3 các cổng kết nối AUX/USB, kết nối bluetooth, hệ thống âm thanh 9 loa với cảm biến điều khiển âm thanh theo tốc độ. Hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau. Khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời điều chỉnh điện...
Vận hành & An toàn
Nissan Teana được giới thiệu tại Việt Nam trang bị hai phiên bản động cơ I4 2.5L và V6 3.5L, đi kèm hộp số vô cấp Xtronic.
- Phiên bản động cơ I4 2,5L sản sinh công suất 182 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 244 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên các điều kiện đường kết hợp/đô thị/ngoài đô thị tương ứng 7,6/ 10,1/ 6,2 (L/100Km).
- Phiên bản động cơ V6 3.5L cho công suất 270 mã lực tại vòng tua 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 340 Nm tại vòng tua 4.400 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên các điều kiện đường kết hợp/đô thị/ngoài đô thị tương ứng 9/ 12,1/ 7,3 (L/100Km).
Các trang bị an toàn trên Nissan Teana tương đồng ở cả 2 phiên bản với các tính năng: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ phanh (BA); Hệ thống kiểm soát cân bằng động; Hệ thống điều khiển hành trình; Hệ thống kiểm soát độ bám đường; Camera lùi; Hệ thống 6 túi khí an toàn.
Nissan Teana thế hệ mới được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ có giá bán công bố từ 1,399 tỷ đồng. Xe được tuỳ chọn 8 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Nissan Teana 2015
Mẫu xe |
Nissan Teana 2.5 AT 2015
1,299,000,000 VNĐ |
Nissan Teana 3.5 CVT 2015
1,695,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 2.5L CVT | Xăng V6 3.5L CVT |
Dáng xe | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | V6 |
Dung tích động cơ | 2.488 | 3.498 |
Công suất tối đa | 179 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 269 mã lực/ 6.400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 243 Nm/ 4.000 vòng/phút | 340 Nm/ 4.400 vòng/phút |
Hộp số | Số vô cấp | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,2/10,1/7,6 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 7,3/12,1/9 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.860 x 1.830 x 1.470 | 4.860 x 1.830 x 1.470 |
Chiều dài cơ sở | 2.775 | 2.775 |
Khoảng sáng gầm xe | 135 | 135 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,9 | 5,9 |
Trọng lượng không tải | 1.545/1.910 | 1.605/1.985 |
Dung tích bình nhiên liệu | 68 | 68 |
Dung tích khoang hành lý | 436 | 436 |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực & điện tử | Trợ lực thủy lực & điện tử |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/ Độc lập đa liên kết | Độc lập/ Độc lập đa liên kết |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 215/55R17 | 215/55R17 |
Đèn trước | Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Đèn pha Bi-xenon, projector |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | Đèn chạy ban ngày | Đèn chạy ban ngày |
Gạt mưa | Tự động, cảm biến tốc độ | Tự động, cảm biến tốc độ |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập cơ, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập cơ, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | Đèn xe tự động bật tắt | Đèn xe tự động bật tắt, body kit thể thao, ống xả kép |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình màu hiển thị đa thông tin 4 inch, hiệu ứng 3D | Thể thao, màn hình màu hiển thị đa thông tin 4 inch, hiệu ứng 3D |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/bậc cửa/khoang hành lý | Trước/sau/bậc cửa/khoang hành lý |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói, tích hợp la bàn | Chống chói, tích hợp la bàn |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa | Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa |
Trang bị khác | Sưởi ghế trước | Sưởi ghế trước |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 1 đĩa, MP3, điều khiển âm thanh cảm biến tốc độ | Đài AM / FM, đầu đĩa CD 1 đĩa, MP3, điều khiển âm thanh cảm biến tốc độ |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình Màu LCD 5 inch | Màn hình Màu LCD 5 inch |
Hệ thống loa | 9 loa | 9 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | Tiêu chuẩn an toàn 5 sao Asean Ncap | Tiêu chuẩn an toàn 5 sao Asean Ncap |
Trang bị khác | Camera 360 độ, Cảnh bác thắt dây an toàn, chốt khóa trẻ em, tự đầu giảm chấn | Camera 360 độ, Cảnh bác thắt dây an toàn, chốt khóa trẻ em, tự đầu giảm chấn |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận