Giới thiệu chung Nissan Teana 2015

Mẫu sedan hạng D Nissan Teana thế hệ mới được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ giúp Teana tăng sức cạnh tranh với Toyota Camry phiên bản cao cấp, Honda Accord, Peugeot 508, Renault Latitude... Xe được phân phối với 2 phiên bản có giá bán công bố từ 1,399 tỷ đồng. 

Nissan-teana-2016-tuvanmuaxe-vn-5

Nissan Teana nằm trong phân khúc xe sedan hạng D nhập khẩu có mức giá khoảng 1,5 tỷ đồng tại Việt Nam. Đây là trở ngại lớn nhất của mẫu xe thương hiệu Nhật Bản trong việc tiếp cận khách hàng khi có giá bán quá cao so với các mẫu xe hạng D khác như Kia Optima, Hyundai Sonata và Mazda 6. Bên cạnh đó là sự cạnh tranh của Toyota Camry, Peugeot 508, Honda Accord... và những mẫu xe hạng sang cỡ nhỏ có mức giá tương đương. Lợi thế cạnh tranh của Nissan Teana đến từ thiết kế thể thao, chắc chắn, các trang bị tiện nghi và an toàn cao cấp, không gian cabin rộng rãi và khả năng vận hành tốt. Xe nhập khẩu từ Mỹ cũng là yếu tố tạo thiện cảm cho Teana đối với khách hàng.

Thiết kế ngoại thất

Nissan-Teana-2016-tuvanmuaxe-vn-11 Nissan-Teana-2016-tuvanmuaxe-vn-1

Thiết kế ngoại thất của Nissan Teana tạo ấn tượng với dáng vẻ bề thế và chắc chắn phong cách một chiếc sedan thể thao cỡ lớn. Thiết kế xe ở phiên bản mới trông mạnh mẽ hơn với cụm lưới tản nhiệt crom sáng sắc cạnh kết hợp mượt mà với cụm đèn pha kiểu lưỡi liềm và đôi mắt Bi-Xenon thu hút. Cản trước được mở rộng thiết kế chắc chắn. Đuôi xe được trang bị cụm ống xả kép thể thao.

Nissan Teana sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.863 x 1.830 x 1.488 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.775 (mm) đi cùng khoảng sáng gầm xe cao 135 mm. Xe được trang bị gương chiếu hậu điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, cảm biến gạt mưa theo tốc độ, lazang hợp kim 17 inch.

Nội thất & Tiện nghi

Nissan-Teana-tuvanmuaxe_vn-1

Nội thất xe được trang bị hàng loạt các tính năng và tiện nghi cao cấp với vô-lăng được bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, bảng đồng hồ lái với màn hình hiển thị đa chức năng kích thước 4 inch hiệu ứng 3D. Ghế xe Nissan Teana được bọc da cao cấp với ghế lái điều chỉnh điện.

Nissan-Teana-2016-tuvanmuaxe.vn-17

Hệ thống giải trí trên xe với màn hình màu LCD 5 inch AM/FM/MP3 các cổng kết nối AUX/USB, kết nối bluetooth, hệ thống âm thanh 9 loa với cảm biến điều khiển âm thanh theo tốc độ. Hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau. Khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời điều chỉnh điện...

Vận hành & An toàn

Nissan Teana được giới thiệu tại Việt Nam trang bị hai phiên bản động cơ I4 2.5L và V6 3.5L, đi kèm hộp số vô cấp Xtronic.

  • Phiên bản động cơ I4 2,5L sản sinh công suất 182 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 244 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên các điều kiện đường kết hợp/đô thị/ngoài đô thị tương ứng 7,6/ 10,1/ 6,2 (L/100Km).
  • Phiên bản động cơ V6 3.5L cho công suất 270 mã lực tại vòng tua 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 340 Nm tại vòng tua 4.400 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên các điều kiện đường kết hợp/đô thị/ngoài đô thị tương ứng 9/ 12,1/ 7,3 (L/100Km).

Nissan-Teana-tuvanmuaxe_vn-14 Nissan-Teana-tuvanmuaxe_vn-15

Các trang bị an toàn trên Nissan Teana tương đồng ở cả 2 phiên bản với các tính năng: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ phanh (BA); Hệ thống kiểm soát cân bằng động; Hệ thống điều khiển hành trình; Hệ thống kiểm soát độ bám đường; Camera lùi; Hệ thống 6 túi khí an toàn.

Nissan Teana thế hệ mới được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ có giá bán công bố từ 1,399 tỷ đồng. Xe được tuỳ chọn 8 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.

Thông số kỹ thuật Nissan Teana 2015

Mẫu xe
Nissan Teana 2.5 AT 2015
1,299,000,000 VNĐ
Nissan Teana 3.5 CVT 2015
1,695,000,000 VNĐ
Xuất xứ Nhập khẩu Nhập khẩu
Động cơ & hộp số Xăng I4 2.5L CVT Xăng V6 3.5L CVT
Dáng xe Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 5 5
Số cửa 4 4
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km
Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng V6
Dung tích động cơ 2.488 3.498
Công suất tối đa 179 mã lực/ 6.000 vòng/phút 269 mã lực/ 6.400 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 243 Nm/ 4.000 vòng/phút 340 Nm/ 4.400 vòng/phút
Hộp số Số vô cấp Số vô cấp
Kiểu dẫn động Cầu sau Cầu sau
Lựa chọn chế độ lái xe ... ...
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ... ...
Tốc độ tối đa ... ...
Mức tiêu hao nhiên liệu 6,2/10,1/7,6 - xa lộ/đô thị/kết hợp 7,3/12,1/9 - xa lộ/đô thị/kết hợp
Kích thước tổng thể 4.860 x 1.830 x 1.470 4.860 x 1.830 x 1.470
Chiều dài cơ sở 2.775 2.775
Khoảng sáng gầm xe 135 135
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,9 5,9
Trọng lượng không tải 1.545/1.910 1.605/1.985
Dung tích bình nhiên liệu 68 68
Dung tích khoang hành lý 436 436
Hệ thống lái Trợ lực thủy lực & điện tử Trợ lực thủy lực & điện tử
Hệ thống treo trước/sau Độc lập/ Độc lập đa liên kết Độc lập/ Độc lập đa liên kết
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa Đĩa tản nhiệt/Đĩa
Bánh xe/Lazang Mâm đúc hợp kim 17'' Mâm đúc hợp kim 17''
Lốp xe 215/55R17 215/55R17
Đèn trước Đèn pha Halogen dạng thấu kính Đèn pha Bi-xenon, projector
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày Đèn chạy ban ngày Đèn chạy ban ngày
Gạt mưa Tự động, cảm biến tốc độ Tự động, cảm biến tốc độ
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập cơ, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập cơ, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn đuôi xe LED LED
Trang bị khác Đèn xe tự động bật tắt Đèn xe tự động bật tắt, body kit thể thao, ống xả kép
Ghế hàng khách phía trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Chất liệu ghế xe Da Da
Ghế tài xế Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40
Che nắng hàng ghế trước Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/có Có/có
Vô-lăng 3 chấu bọc da 3 chấu bọc da
Đồng hồ lái Thể thao, màn hình màu hiển thị đa thông tin 4 inch, hiệu ứng 3D Thể thao, màn hình màu hiển thị đa thông tin 4 inch, hiệu ứng 3D
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau/bậc cửa/khoang hành lý Trước/sau/bậc cửa/khoang hành lý
Đèn chiếu hậu trong xe ... ...
Gương chiếu hậu bên trong xe Chống chói, tích hợp la bàn Chống chói, tích hợp la bàn
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa Trong xe, nút bấm cửa, chìa khóa
Trang bị khác Sưởi ghế trước Sưởi ghế trước
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, đầu đĩa CD 1 đĩa, MP3, điều khiển âm thanh cảm biến tốc độ Đài AM / FM, đầu đĩa CD 1 đĩa, MP3, điều khiển âm thanh cảm biến tốc độ
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth Ipod/AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Màn hình Màu LCD 5 inch Màn hình Màu LCD 5 inch
Hệ thống loa 9 loa 9 loa
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không có Lẫy chuyển số
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời Chỉnh điện Chỉnh điện
Rèm che nắng hàng ghế sau Điều chỉnh tay Điều chỉnh tay
Nút bấm khởi động Khởi động bằng nút bấm Khởi động bằng nút bấm
Trang bị khác ... ...
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm)
Giới hạn tốc độ ĐIều khiển hành trình và ga tự động ĐIều khiển hành trình và ga tự động
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe Tiêu chuẩn an toàn 5 sao Asean Ncap Tiêu chuẩn an toàn 5 sao Asean Ncap
Trang bị khác Camera 360 độ, Cảnh bác thắt dây an toàn, chốt khóa trẻ em, tự đầu giảm chấn Camera 360 độ, Cảnh bác thắt dây an toàn, chốt khóa trẻ em, tự đầu giảm chấn

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận