Giới thiệu chung Nissan Sunny 2015

Mẫu xe thương hiệu Nhật Bản Nissan Sunny được lắp ráp tại Việt Nam nằm trong phân khúc xe sedan hạng B, lấy lợi thế về giá bán, không gian nội thất rộng rãi làm ưu thế cạnh tranh với Honda City, Toyota Vios, Mazda 2... Phiên bản mới của Sunny được nâng cấp thêm các tính năng tiện nghi giúp xe tăng sách cạnh tranh so với các đối thủ.

nissan-sunny-2016-tuvanmuaxe-vn

Nissan Sunnny được giới thiệu đến người tiêu dùng cùng thời điểm với người đồng hương Honda City, mang đến cho người tiêu dùng nhiều sự lựa chọn những mẫu xe thương hiệu Nhật giá mềm. Với mức giá bán công bố rẻ hơn với với Toyota Vios, Honda City và tương đương với Kia Rio, Hyundai Accent, Ford Fiesta cùng không gian nội thất rộng rãi nhưng Nissan Sunny đã không  thật sự tạo nên một cơn sốt với người tiêu dùng bởi thiết kế xe có phần cổ điển, kém bắt mắt.

Ở phiên bản mới vừa được giới thiệu đến người tiêu dùng gần đây, Nissan Sunny đã được nâng cấp thêm một số tính năng tiện nghi mới như DVD, hệ thống định vị dẫn đường GPS, hệ thống camera lùi đáp ứng tốt hơn nhu cầu sử dụng của người dùng và tăng tính cạnh tranh với các đối thủ.

Thiết kế ngoại thất

Nissan-Sunny-2016-tuvanmuaxe-985 Nissan-Sunny-2016-tuvanmuaxe-98

Nissan Sunny sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.425 x 1.695 x 1.500 (mm), chiều dài cơ sở 2.590 mm cùng khoảng sáng gầm xe 150 mm. Thiết kế tổng thể của Nissan Sunny không thật sự ấn tượng bởi kiểu dáng tròn đầy của xe khá cổ điển trong xu hướng thiết kế sắc cạnh hiện nay.

Xe được trang bị gương chiếu hậu chỉnh cơ, lazang thép 14 inch trên phiên bản Sunny L. Phiên bản cao cấp Sunny SE trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, lazang hợp kim 15 inch. 

Nội thất & Tiện nghi

Nissan-Sunny-2016-tuvanmuaxe-987

Không gian cabin Nissan Sunny tạo ấn tượng với sự rộng rãi, đặc biệt là hàng ghế sau của xe có khoảng cao trần xe cùng khoảng duỗi chân rộng rãi hơn cả những mẫu sedan hạng C. Bên cạnh đó, phiên bản Sunny SE còn được trang bị cửa gió độc lập cho hàng ghế giúp làm mát cabin xe tốt hơn. Những ưu thế này giúp Sunny là sự lựa chọn một chiếc sedan phục vụ tốt cho nhu cầu dịch vụ vận tải, mang đến sự thoải mái cho tất cả các vị trí ngồi. Sunny có thể tích khoang hành lý 490L, khá rộng rãi so với các mẫu xe trong phân khúc.

Nissan-Sunny-2016-tuvanmuaxe-9912

Nissan Sunny được trang bị ghế xe bọc nỉ ở phiên bản Sunny L và bọc da ở phiên bản SE. Hệ thống giải trí CD/AM/FM/MP3, cổng kết nối  AUX, hệ thống âm thanh 4 loa, hệ thống điều hoà không khí. Phiên bản cao cấp Sunny SE được trang bị thêm hệ thống giải trí DVD, định vị GPS

Vận hành & An toàn

Nissan Sunny được trang bị động cơ xăng 1.5L công suất 100 mã lực tai vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 134 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình vào khoản 6,5/ 8,7 /5,1 L/100Km tương ứng các điều kiện vận hành hỗn hợp/đô thị/xa lộ.

Nissan-Sunny-2016-tuvanmuaxe.vn-9959 Nissan-Sunny-2016-tuvanmuaxe.vn-9967 Nissan-Sunny-2016-tuvanmuaxe.vn-9960

Các trang bị an toàn trên Nissan Sunny bao gồm: Hệ thống chống bó cứng ABS, hệ thống phân phối lực điện tửEBD, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; 2 túi khí phía trước, chức năng cảnh báo dây an toàn; Riêng phiên bản Sunny SE có thêm tính năng chìa khoá điều khiển từ xa, camera lùi hỗ trợ đỗ xe an toàn.

Nissan Sunny được phân phối với 2 phiên bản có giá bán từ 525 triêu đồng, tuỳ chọn 4 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.

Xem chi tiết

Thông số kỹ thuật Nissan Sunny 2015

Mẫu xe
Nissan Sunny XL 1.5 MT 2015
463,000,000 VNĐ
Nissan Sunny XV SE 1.5 AT 2015
518,000,000 VNĐ
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Động cơ & hộp số Xăng I4 1.5L 5MT Xăng I4 1.5L 4AT
Dáng xe Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 5 5
Số cửa 4 4
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km
Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 1.498 1.498
Công suất tối đa 99 mã lực/ 6.000 vòng/phút 99 mã lực/ 6.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 134 Nm/ 4.000 vòng/phút 134 Nm/ 4.000 vòng/phút
Hộp số Số sàn 5 cấp Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước Cầu trước
Lựa chọn chế độ lái xe ... ...
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ... ...
Tốc độ tối đa ... ...
Mức tiêu hao nhiên liệu 5,09/8,75/6,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp 5,16/8,87/6,5 - xa lộ/đô thị/kết hợp
Kích thước tổng thể 4.425 x 1.695 x 1.500 4.425 x 1.695 x 1.500
Chiều dài cơ sở 2.590 2.590
Khoảng sáng gầm xe 150 150
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,3 5,3
Trọng lượng không tải 1.033 1.033
Dung tích bình nhiên liệu 41 41
Dung tích khoang hành lý 490 490
Hệ thống lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước/sau Độc lập/Thanh xoắn Độc lập/Thanh xoắn
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống
Bánh xe/Lazang Mâm thép Mâm đúc hợp kim 15''
Lốp xe 175/70 R14 185/65 R15
Đèn trước Halogen Halogen
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày Không có Không có
Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện
Đèn đuôi xe Bóng đèn thường Bóng đèn thường
Trang bị khác Lưới tản nhiệt Crom, đèn báo rẽ cạnh xe Lưới tản nhiệt Crom, đèn báo rẽ cạnh xe
Ghế hàng khách phía trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Chất liệu ghế xe Nỉ Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40
Che nắng hàng ghế trước Bình thường Bình thường
Gác tay hàng ghé trước/sau Không/không Không/Có
Vô-lăng 3 chấu 3 chấu bọc da
Đồng hồ lái Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau Trước/sau
Đèn chiếu hậu trong xe ... ...
Gương chiếu hậu bên trong xe Chống chói Chống chói
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/túi lưng ghế phụ/cửa trước Tablo/túi lưng ghế phụ/cửa trước
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa Trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác Sấy kính sau Sấy kính sau
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, đầu đĩa CD 1 đĩa, MP3 Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX AUX
Màn hình trung tâm Không có Màn hình trung tâm
Hệ thống loa 4 loa 4 loa
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Không có Điều chỉnh âm thanh
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không có Không có
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời Không có Không có
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có Không có
Nút bấm khởi động Không có Không có
Trang bị khác ... ...
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 2 (2 trước) 2 (2 trước)
Giới hạn tốc độ Không có Không có
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe ... ...
Trang bị khác Nhắc đeo dây đai an toàn người lái Nhắc đeo dây đai an toàn người lái

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận