Giới thiệu chung Mitsubishi Pajero 2016
Mẫu SUV 7 chỗ Off-road phong cách ''nồi đồng cối đá'' Mitsubishi Pajero 2016 là sự lựa chọn dành cho những người tìm kiếm một chiếc xe đáp ứng tốt nhu cầu tiện nghi, an toàn cho một chiếc xe gia đình nhưng vẫn thoải mãn việc chinh phục những vùng đất mới với sự bền bỉ và mạnh mẽ trên mọi cung đường. Xe được phân phối tại thị trường VIệt Nam với hai phiên bản có giá bán từ 1,88 tỷ đồng
Phân khúc xe SUV 7 chỗ tầm 2 tỷ đồng tại Việt Nam, người tiêu dùng không có quá nhiều sự lựa chọn với Toyota Prado, Mazda CX-9, Mitsubishi Pajero và mẫu MPV gia đình Honda Odyssey. Nằm giữa nhóm xe phổ thông và xe hạng sang, lợi thế của những những mẫu xe 7 chỗ ở phân khúc này không chỉ từ tính tiện nghi cao, khả năng vận hành an toàn vượt trội mà còn từ chi phí sử dụng, những dịch vụ sau bán hàng có phần mềm hơn so với nhóm xe hạng sang có giá bán trên 2,5 tỷ đồng. Đây là lý do khiến nhiều người chấp nhận ''dừng" chân ở phân khúc này mà không vươn lên nhóm xe hạng sang với một đẳng cấp cao hơn.
Thiết kế ngoại thất
Mitsubishi Pajero 2016 sở hữu kích thức tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.900 x 1.875 x 1.870 (mm), chiều dài cơ sở 2.900 mm, khoảng sáng gầm xe cao 235 mm cùng khả năng lội nước lên đến 700 mm. Phong cách thiết kế của xe đậm chất nồi đồng cối đá cổ điển với những đường nét vuông vắn cùng các chi tiết thiết kế dạng khối kích thước lớn.
Điểm nhấn trong thiết kế mới của Pajero 2016 đến từ lưới tản nhiệt crom sáng kết hợp cùng đèn pha HID, cụm đèn ban ngày dạng LED cùng đèn sương mù nằm trên cản trước thiết kế chắc chắn, cứng cáp. Lazang hợp kim 17 inch thiết kế đẹp mắt, bánh xe dự phòng được treo đuôi xe nhấn mạnh tính việt dã, cơ động của mẫu SUV off-road này.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Mitsubishi Pajero rộng rãi và sang trọng nhờ các chi tiết ốp gỗ và nhôm sáng nổi bật trên nền nhựa và dao cao cấp. Các vị trí ở hàng ghế thứ 2 và thứ 3 thoải mái cho người ngồi. Xe được trang bị nhiều tính năng và tiện nghi cao cấp xứng tầm với mức giá 2 tỷ đồng như: Ghế xe bọc da với hàng ghế trước điều chỉnh điện, hệ thống âm thanh giải trí Rockford với 12 loa tổng công suất 860W, hệ thống điều hoà tự động với các cửa gió cho hàng ghế sau, cửa sổ trời toàn cảnh kích thước lớn...
Vận hành & An toàn
Mitsubishi Pajero 2016 được giới thiệu với hai phiên bản động cơ 3.0L và 3.8L. Phiên bản động cơ xăng V6 3.0 có công suất cực đại 184 mã lực tại 5.250 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 267 Nm tại 4.000 vòng/phút. Phiên bản động cơ xăng V6 3.8L có công suất 250 mã lực và mô-men xoắn 329 Nm. Xe đi kèm hộp số tự động 4 cấp hoặc 5 cấp, công nghệ điều khiển thông minh INVECS II tích hợp chế độ thể thao Sport-Mode để mang tới các trải nghiệm lái khác nhau. Hệ thống truyền động 2 cầu 4x4 Super Select II tiên tiến với 4 chế độ gài cầu. Hệ thống kiểm soát 4 bánh AWC linh hoạt sẽ tự động điều chỉnh lực kéo, công suất hoạt động, đồng thời kiểm soát độ bám đường của từng bánh xe độc lập.
Những trang bị và tính năng an toàn trên Pajero 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA, hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC, hệ thống mã hóa động cơ và chống trộm, hệ thống 6 túi khí an toàn.
Mitsubishi Pajero Sport 2016 được phân phối với giá bán từ 1,88 tỷ đồng, tuỳ chọn 2 màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero 2016
Mẫu xe |
Mitsubishi Pajero 3.0 AT 4WD 2016
2,120,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Pajero 3.8 AT 4WD 2016
2,279,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng Mivec V6 3.0L 4AT 4WD | Xăng V6 3.8L 5AT 4WD |
Dáng xe | Gầm cao 7 chỗ | Gầm cao 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | ... |
Kiểu động cơ | V6 | V6 |
Dung tích động cơ | 2.972 | 3.828 |
Công suất tối đa | 184 mã lực/ 5.250 vòng/phút | 250 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 267 Nm/ 4.000 vòng/phút | 329 Nm/ 2.750 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Tự động 5 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Dẫn động Super Select 4WD II, khóa vi sai cầu sau | Dẫn động Super Select 4WD II, khóa vi sai cầu sau |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | 175 Km/h | 200 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 10,34/14,89/12 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 11,36/17,87/13,75 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.900 x 1.875 x 1.870 | 4.900 x 1.845 x 1.900 |
Chiều dài cơ sở | 2.780 | 2.780 |
Khoảng sáng gầm xe | 235 (lội nước 700) | 235 (lội nước 700) |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,7 | 5,7 |
Trọng lượng không tải | 2.085/2.720 | 2.270/2.765 |
Dung tích bình nhiên liệu | 88 | 88 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực | Trợ lực |
Hệ thống treo trước/sau | Tay đòn kép/Liên kết đa điểm | Tay đòn kép/Liên kết đa điểm |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió 16"/ Đĩa 16" | Đĩa thông gió 17"/ Đĩa 17" |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 17'' | Mâm đúc hợp kim 17'' |
Lốp xe | 265/65R17 | 265/60R18 |
Đèn trước | Đèn pha HID | Đèn pha HID |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Điều chỉnh theo vận tốc xe | Điều chỉnh theo vận tốc xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chiếu sáng, sấy kính | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chiếu sáng, sấy kính |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha/ đèn cốt, rửa đèn, Bệ bước hông xe | Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha/ đèn cốt, rửa đèn, Bệ bước hông xe |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng | Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50, gập phẳng |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da, ốp gỗ | 4 chấu bọc da, ốp gỗ |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Sưởi ấm hai ghế phía trước, hộp giữ lạnh | Sưởi ấm hai ghế phía trước, hộp giữ lạnh |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | USB | USB |
Màn hình trung tâm | Không có | Không có |
Hệ thống loa | 12 loa Rockford | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh | 12 loa Rockford |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 | Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3 |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | Khung xe RISE liền khối | Khung xe RISE liền khối |
Trang bị khác | Hệ thống chống trộm, khóa trẻ em | Hệ thống chống trộm, khóa trẻ em |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận