Giới thiệu chung Mitsubishi Attrage 2015

Mẫu xe sedan hạng B Mitsubishi Attrage được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, nằm trong phân khúc cạnh tranh với Toyota Vios, Honda City, Kia Rio, Ford Fiesta... Đây được xem là mẫu sedan Nhật Bản có mức giá mềm tại Việt Nam với giá bán từ 506 triệu đồng, khách hàng cũng có thể lựa chọn phiên bản taxi với các trang bị cơ bản có giá từ 475 triệu đồng. Attrage 

Mitsubishi-Attrage-2016-tuvanmuaxe

 

Mitsubishi Attrage được xem là phiên bản sedan của người anh em Mirage Hatchback (giá từ 446 - 514 triệu đồng) với thiết kế khoang nội thất, động cơ, hộp số và khả năng vận hành tương đương nhau. Nằm trong phân khúc có sự cạnh tranh mạnh mẽ với hàng loạt các đối thủ đồng hương Nhật Bản và những mẫu xe Hàn lấy trang bị tiện nghi làm ưu thế. Attrage với một động cơ nhỏ hơn vừa đủ cho nhu cầu chạy phố, một không gian nội thất rộng rãi, các trang bị tiện nghi tốt đáp ứng nhu cầu sử dụng và mức giá rẻ hơn hầu hết các đối thủ 50 triệu đồng ở từng phiên bản số sàn và số tự động/vô cấp.

Thiết kế ngoại thất

Mitsubishi-attrage-2016-tuvanmuaxe-12 Mitsubishi-Attrage-2016-tuvanmuaxe-4

Mitsubishi Attrage sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.245 x 1.670 x 1.515 (mm), chiều dài cơ sở 2.550 mm. So với các đối thủ trong phân khúc, kích thước tổng thể của Attrage nhỏ hơn đôi chút nhưng chiều dài co sở lại bằng nhau. Bù lại, xe có khoảng sáng gầm cao đến 170 mm, giúp mang đến sự năng động hơn cho xe trong điều kiện đường xá kém, bán kính quay vòng 4,8m nhỏ nhất trong phân khúc giúp xe linh hoạt hơn

Mirage được trang bị cụm đèn pha Halogen cùng đèn sương mù trước, lưới tản nhiệt mạ crom màu titanium, lazang hợp kim 15 inch, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.

Nội thất & Tiện nghi

Mitsubishi-Attrage-2016-tuvanmuaxe-457

Nhờ chiều cao tổng thể lớn, không gian cabin Mitsubishi tạo ấn tượng với không gian thoáng đãng, các khoảng duỗi chân cũng khá thoải mái so với các mẫu xe trong phân khúc. Attrage sở hữu khoang hành lý khá lớn, lên đến 450L, hàng ghế sau được trang bị tựa tay trung tâm mang đến sự thoải mái cho người ngồi ở vị trí này trong những chuyến đi xa.

Mitsubishi-Attrage-2016-tuvanmuaxe-456 Mitsubishi-attrage-2016-tuvanmuaxe-v

Xe được trang bị ghế xe bọc da, hệ thống giải trí DVD, màn hình cảm ứng trung tâm, các cổng kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống điều hòa tự động, ở phiên bản CVT. Phiên bản hộp số sàn trang bị ghế nỉ chống thấm, hệ thống giải trí CD, kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống điều hòa chỉnh tay. 

Vận hành & An toàn

Mitsubishi Attrage chỉ được trang bị động xăng1.2L 3 xi-lanh thẳng hàng trong khi hầu hết các đối thủ trong phân khúc đều trang bị động cơ 1.5L 4 xilanh thẳng hàng. Sức mạnh từ động cơ 1.2L này cho công suất 78 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 100Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. kết hợp cùng số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT, tốc độ tối đa đạt 172 Km/h. Attrage được xem là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu nhất trong phân khúc sedan hạng B khi chỉ ''ăn'' 4.7L xăng cho 100 Km.

Mitsubishi-Attrage-2016-tuvanmuaxe_vn-8

Mẫu xe cỡ nhỏ đã đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao do tổ chức ANCAP chứng nhận với các trang bị an toàn bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi, khung xe RISE tăng cường vật liệu chịu lực cao.

Mitsubishi Attrage được phân phối với tuỳ chọn 4 màu sơn ngoại thất: Trắng, xám titan, bạc, đỏ. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 2015

Mẫu xe
Mitsubishi Attrage 1.2 MT 2015
425,000,000 VNĐ
Mitsubishi Attrage 1.2 CVT 2015
475,000,000 VNĐ
Xuất xứ Nhập khẩu Nhập khẩu
Động cơ & hộp số Xăng I3 1.2L 5MT Xăng I4 1.2L CVT
Dáng xe Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 5 5
Số cửa 4 4
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km
Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 1.193 1.193
Công suất tối đa 78 mã lực/ 6.000 vòng/phút 78 mã lực/ 6.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 100 Nm/ 4.000 vòng/phút 100 Nm/ 4.000 vòng/phút
Hộp số Số sàn 5 cấp Số vô cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước Cầu trước
Lựa chọn chế độ lái xe ... ...
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ... ...
Tốc độ tối đa 172 Km/h 172 Km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 4,37/6,01/4,97 - xa lộ/đô thị/kết hợp 4,46/5,95/5 - xa lộ/đô thị/kết hợp
Kích thước tổng thể 4.245 x 1.670 x 1.515 4.245 x 1.670 x 1.515
Chiều dài cơ sở 2.550 2.550
Khoảng sáng gầm xe 170 170
Bán kính quay vòng tối thiểu 4,8 4,8
Trọng lượng không tải 875/1.305 905/1.334
Dung tích bình nhiên liệu 42 42
Dung tích khoang hành lý 450 450
Hệ thống lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Thanh xoắn MacPherson/Thanh xoắn
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống
Bánh xe/Lazang Mâm đúc hợp kim 15'' Mâm đúc hợp kim 15''
Lốp xe 185/55R15 185/55R15
Đèn trước Halogen Halogen
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày Không có LED
Gạt mưa Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn đuôi xe Bóng đèn thường Bóng đèn thường
Trang bị khác Lưới tản nhiệt mạ crom titanium, Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm Lưới tản nhiệt mạ crom titanium, Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm
Ghế hàng khách phía trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Chất liệu ghế xe Nỉ chống thấm Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Tựa đầu 2 vị trí Tựa đầu 3 vị trí
Che nắng hàng ghế trước Tích hợp gương trang điểm Tích hợp gương trang điểm
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/có Có/có
Vô-lăng 4 chấu bọc da 3 chấu bọc da
Đồng hồ lái Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình hiển thị đa thông tin, Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liêu
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau Trước/sau
Đèn chiếu hậu trong xe ... ...
Gương chiếu hậu bên trong xe ... ...
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/túi lưng ghế/cửa trước Tablo/túi lưng ghế/cửa trước
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa Trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác Sấy kính sau Sấy kính sau
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Không có Màn hình cảm ứng 6,1 inch
Hệ thống loa 4 loa 4 loa
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Không có Không có
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không có Không có
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động
Điều hòa cho hàng ghế sau Không có Không có
Cửa sổ trời Không có Không có
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có Không có
Nút bấm khởi động Không có Khởi động bằng nút bấm
Trang bị khác ... ...
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 2 (2 trước) 2 (2 trước)
Giới hạn tốc độ Không có Không có
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP
Trang bị khác Khoá cửa từ xa Móc gắn ghế trẻ em, Chìa khóa mã hóa chống trộm, Khoá cửa từ xa

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận