Giới thiệu chung Mitsubishi Attrage 2015
Mẫu xe sedan hạng B Mitsubishi Attrage được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, nằm trong phân khúc cạnh tranh với Toyota Vios, Honda City, Kia Rio, Ford Fiesta... Đây được xem là mẫu sedan Nhật Bản có mức giá mềm tại Việt Nam với giá bán từ 506 triệu đồng, khách hàng cũng có thể lựa chọn phiên bản taxi với các trang bị cơ bản có giá từ 475 triệu đồng. Attrage
Mitsubishi Attrage được xem là phiên bản sedan của người anh em Mirage Hatchback (giá từ 446 - 514 triệu đồng) với thiết kế khoang nội thất, động cơ, hộp số và khả năng vận hành tương đương nhau. Nằm trong phân khúc có sự cạnh tranh mạnh mẽ với hàng loạt các đối thủ đồng hương Nhật Bản và những mẫu xe Hàn lấy trang bị tiện nghi làm ưu thế. Attrage với một động cơ nhỏ hơn vừa đủ cho nhu cầu chạy phố, một không gian nội thất rộng rãi, các trang bị tiện nghi tốt đáp ứng nhu cầu sử dụng và mức giá rẻ hơn hầu hết các đối thủ 50 triệu đồng ở từng phiên bản số sàn và số tự động/vô cấp.
Thiết kế ngoại thất
Mitsubishi Attrage sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.245 x 1.670 x 1.515 (mm), chiều dài cơ sở 2.550 mm. So với các đối thủ trong phân khúc, kích thước tổng thể của Attrage nhỏ hơn đôi chút nhưng chiều dài co sở lại bằng nhau. Bù lại, xe có khoảng sáng gầm cao đến 170 mm, giúp mang đến sự năng động hơn cho xe trong điều kiện đường xá kém, bán kính quay vòng 4,8m nhỏ nhất trong phân khúc giúp xe linh hoạt hơn
Mirage được trang bị cụm đèn pha Halogen cùng đèn sương mù trước, lưới tản nhiệt mạ crom màu titanium, lazang hợp kim 15 inch, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất & Tiện nghi
Nhờ chiều cao tổng thể lớn, không gian cabin Mitsubishi tạo ấn tượng với không gian thoáng đãng, các khoảng duỗi chân cũng khá thoải mái so với các mẫu xe trong phân khúc. Attrage sở hữu khoang hành lý khá lớn, lên đến 450L, hàng ghế sau được trang bị tựa tay trung tâm mang đến sự thoải mái cho người ngồi ở vị trí này trong những chuyến đi xa.
Xe được trang bị ghế xe bọc da, hệ thống giải trí DVD, màn hình cảm ứng trung tâm, các cổng kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống điều hòa tự động, ở phiên bản CVT. Phiên bản hộp số sàn trang bị ghế nỉ chống thấm, hệ thống giải trí CD, kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống điều hòa chỉnh tay.
Vận hành & An toàn
Mitsubishi Attrage chỉ được trang bị động xăng1.2L 3 xi-lanh thẳng hàng trong khi hầu hết các đối thủ trong phân khúc đều trang bị động cơ 1.5L 4 xilanh thẳng hàng. Sức mạnh từ động cơ 1.2L này cho công suất 78 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 100Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. kết hợp cùng số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT, tốc độ tối đa đạt 172 Km/h. Attrage được xem là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu nhất trong phân khúc sedan hạng B khi chỉ ''ăn'' 4.7L xăng cho 100 Km.
Mẫu xe cỡ nhỏ đã đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao do tổ chức ANCAP chứng nhận với các trang bị an toàn bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi, khung xe RISE tăng cường vật liệu chịu lực cao.
Mitsubishi Attrage được phân phối với tuỳ chọn 4 màu sơn ngoại thất: Trắng, xám titan, bạc, đỏ. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 2015
Mẫu xe |
Mitsubishi Attrage 1.2 MT 2015
425,000,000 VNĐ |
Mitsubishi Attrage 1.2 CVT 2015
475,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng I3 1.2L 5MT | Xăng I4 1.2L CVT |
Dáng xe | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.193 | 1.193 |
Công suất tối đa | 78 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 78 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 100 Nm/ 4.000 vòng/phút | 100 Nm/ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số vô cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | 172 Km/h | 172 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 4,37/6,01/4,97 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 4,46/5,95/5 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 4.245 x 1.670 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở | 2.550 | 2.550 |
Khoảng sáng gầm xe | 170 | 170 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 4,8 | 4,8 |
Trọng lượng không tải | 875/1.305 | 905/1.334 |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 | 42 |
Dung tích khoang hành lý | 450 | 450 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn | MacPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 15'' | Mâm đúc hợp kim 15'' |
Lốp xe | 185/55R15 | 185/55R15 |
Đèn trước | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | Không có | LED |
Gạt mưa | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | Lưới tản nhiệt mạ crom titanium, Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm | Lưới tản nhiệt mạ crom titanium, Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ chống thấm | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí | Tựa đầu 3 vị trí |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin, Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liêu |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Sấy kính sau | Sấy kính sau |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD, MP3 | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Màn hình cảm ứng 6,1 inch |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Không có | Không có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP | Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP |
Trang bị khác | Khoá cửa từ xa | Móc gắn ghế trẻ em, Chìa khóa mã hóa chống trộm, Khoá cửa từ xa |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận