Giới thiệu chung Jaguar XF 2015
Jaguar XF nằm trong phân khúc xe sedan cỡ trung hạng sang cạnh tranh với Mercedes E-Class, BMW 5-Series, Audi A6... Bên cạnh đó, kiểu dáng thể thao với thiết kế trần xe cong mượt về phía sau kiểu dáng xe coupe 4 cửa giúp XF thu hút thêm những khách hàng tìm kiếm một mẫu xe vừa sang trọng lịch lãm, vừa thể thao mạnh mẽ.
Jaguar XF được phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản XF Standard và XF Premium Luxury. Bên cạnh đó, hãng xe hạng sang Anh Quốc còn có hành loạt các trang bị tiện nghi và tuỳ chọn giúp khách hàng dễ dàng cá nhân hoá mẫu xe của mình hơn.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của Jaguar XF vừa mang nét cổ điển lịch lãm, vừa thể hiện được tính thể thao mạnh mẽ. Điểm nhấn tạo sức hút cho mẫu sedan hạng trung này đến từ cụm lưới tản nhiệt kích thước lớn viền crom sáng, cụm đèn pha bi-xenon đầy thu hút kết hợp cùng đèn LED chiếu sáng ban ngày tạo hình chữ J hiện đại. Cản trước tô điểm với chi tiết crom sáng sang trọng, cụm đèn hậu dạng LED và ống xả kép thể thao.
Jaguar XF có kích thước tổng thể 4.961 x 2.077 x 1.468 (mm) tương ứng dài x rộng x cao, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.909 mm. Tuỳ chọn Lazang hợp kim kích thước 18'' - 20''
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Jaguar XF được thiết kế theo phong cách sang trọng lịch lãm. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím bấm điều khiển chức năng, ghế xe bọc da cao cấp với ghế trước thiết kế lớn được điều chỉnh điện và nhớ vị trí. Hàng ghế sau của xe với 3 chỗ ngồi rộng rãi mang đến sự thoải mái cho chủ nhân chiếc xe sau những giờ làm việc mệt mỏi.
Jaguar XF được trang bị hệ thống giải trí CD/MP3/AM/FM với màn hình cảm ứng 7 inch, các cổng kết nối đa phương tiện, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh Meridian 11 loa công suất 380W. Hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho hàng ghế sau.
Ngoài ra, cabin xe Jaguar XF còn được trang bị cửa sổ trời điều chỉnh điện, đèn viền nội thất sang trọng, cần số dạng núm xoay nô lên mỗi khi khởi động xe giúp tiết kiệm đáng kể không gian bảng tablo xe.
Vận hành & An toàn
Jaguar XF được trang bị động cơ xăng I4 2.0L cho công suất 240 mã lực tại vòng tua 5.500 vòng/phút và mô-men-xoắn cực đại 340 Nm tại vòng tua 2.000 – 4.000 vòng/phút. Sức mạnh này khi kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp cho khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 7,9 giây, tốc độ tối đa đạt 241 Km/h. Xe được trang bị tuỳ chọn 3 chế độ lái phù hợp với các điều kiện đường xá vận hành.
Những tính năng an toàn trên Jaguar XF với hệ thống hỗ trợ cân bằng điện tử; hệ thống kiểm soát hành trình; phanh tay điện tử, cảnh báo mòn bố thắng; hệ thống hỗ trợ đậu xe, hệ thống túi khí an toàn xung quanh xe, hệ thống cảnh báo va chạm với người đi bộ...
Xem chi tiết
Thông số kỹ thuật Jaguar XF 2015
Mẫu xe |
Jaguar XF Standard Si4 2.0 2015
2,963,000,000 VNĐ |
Jaguar XF Premium Luxury SI4 2.0 2015
3,367,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng tăng áp I4 2.0L 8AT | Xăng tăng áp I4 2.0L 8AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 | 1.998 |
Công suất tối đa | 321 mã lực/ 5.500 vòng/phút | 321 mã lực/ 5.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 340 Nm/ 1.750-4.000 vòng/phút | 340 Nm/ 1.750-4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Cầu sau |
Lựa chọn chế độ lái xe | 3 chế độ lái Normal, Winter, Dynamic | 3 chế độ lái Normal, Winter, Dynamic |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | 7.9 giây | 7.9 giây |
Tốc độ tối đa | 250 Km/h | 250 Km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.961 x 2.077 x 1.468 | 4.961 x 2.077 x 1.468 |
Chiều dài cơ sở | 2.909 | 2.909 |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | 500 | 500 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 18'' | Mâm đúc hợp kim 18'' |
Lốp xe | Lốp Runflat | Lốp Runflat |
Đèn trước | Đèn pha Xenon cân bằng tự động | Đèn pha Xenon cân bằng tự động |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí | Chống chói, Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | Rửa đèn pha, đèn pha tự động | Rửa đèn pha, đèn pha tự động |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí | Tựa đầu 3 vị trí |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da kiểu thể thao | 3 chấu bọc da kiểu thể thao |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau/xung quanh xe | Trước/sau/xung quanh xe |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa, đóng mở điện |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 7’' | Màn hình cảm ứng 7’' |
Hệ thống loa | 11 loa Meridian kèm subwoofer công suất 380W | 17 loa Meridian kèm subwoofer công suất 825W kết hợp âm thanh vòm Dolby |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Cửa sổ trời | Không có | Chỉnh điện |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh điện |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Núm xoay sang số đặc trưng Jaguar | Núm xoay sang số đặc trưng Jaguar |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống cảm biến va chạm khách bộ hành – tự động bật nắp ca pô giảm thiếu tai nạn khi va chạm | Hệ thống cảm biến va chạm khách bộ hành – tự động bật nắp ca pô giảm thiếu tai nạn khi va chạm |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận