Giới thiệu chung Chevrolet Spark 2015
Chevrolet Spark nằm trong phân khúc xe hatchback đô thị cỡ nhỏ cạnh tranh với Kia Morning, Hyundai Grand i10...hướng đến những khách hàng mua chiếc xe đầu tiện hay tìm kiếm một chiếc xe đáp ứng yêu cầu di chuyển linh hoạt trong thành phố đông đúc. Spark lấy kiểu dáng chắc chắn, nam tính cùng giá bán mềm làm lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ.
Với số tiền trong khoảng 300 - 400 triệu đồng, để lựa chọn một mẫu xe ô tô mới, người tiêu dùng Việt Nam không có quá nhiều sự lựa chọn, trong khi đó mức giá bán của xe ngày càng đẩy lên cao khiến cho việc sở hữu xe mới càng khó khăn. Ở mức ngân sách này, người tiêu dùng chỉ có thể lựa chọn 3 cái tên Chevrolet Spark, Kia Morning và Hyundai Grand i10. Trong đó, Chevrolet Spark là mẫu xe có mức giá bán mềm nhất và chỉ trang bị phiên bản động cơ 1.0L trong khi hai mẫu xe còn lại được trang bị cả phiên bản động cơ 1.0L và 1.25L.
Lấy mức giá bán làm lợi thế, Chevrolet Spark còn thu hút người tiêu dùng nhờ thiết kế mạnh mẽ, góc cạnh hơn so với các đối thủ cùng các trang bị tiện nghi đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của một chiếc xe cỡ nhỏ. Phiên bản 2016 được giới thiệu với tên gọi Chevrolet Spark Zest với những nâng cấp nhỏ trong trang bị và tiện nghi ngoại, nội thất.
Thiết kế ngoại thất
Chevrolet Spark sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.640 x 1.597 x 1.522 (mm), chiều dài cơ sở 2.375 mm. Xe có khoảng sáng gầm khá lớn 160mm cùng bán kính quay vòng 5 m, giúp mang đến sự linh hoạt của Spark trên phố. Ngoại thất được thiết kế với những đường nét góc cạnh chắc chắn. Điểm nhấn cho thiết kế ngoại thất của xe là thiết kế cụm đèn pha kích thước lớn, cửa sau của xe với vị trí tay nắm cửa được giấu trên cao mang đến kiểu dáng của một chiếc coupe thể thao. Cản sau xe chắc chắn với nhựa cúng tối màu. Phiên bản Zest mới được trang bị thêm cụm đèn chiếu sáng ban ngày, gương chiếu hậu điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Lazang thép kích thước 14 inch.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian cabin Chevrolet Spark thông thoáng với trần xe cao, khoảng để chân giữa các hàng ghế vừa đủ mang đến sự thoải mái cho người lớn ngồi khi di chuyển trong phố. Sự kết hợp giữa màu sắc đỏ và đen tương phản giúp mang đến vẻ thể thao trẻ trung cho Spark 2016. Xe được trang bị hệ thống giải trí CD/MP3/AM/FM, các cổng kết nối AUX/USB giúp kết nối thiết bị đa phương tiện bên ngoài, các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí tích hợp trên vô-lăng, hệ thống âm thanh 4 loa, điều hoà không khí chỉnh cơ, hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng linh hoạt khoang hành lý...
Vận hành & An toàn
Chevrolet Spark phiên bản mới được trang bị động cơ xăng 1.0L 3 xi-lanh thằng hàng cho công suất 67 mã lực tại vòng tua 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 89 Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút. Xe đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Mức tiêu hao nhiên liệu nhiên liệu trung bình vào khoảng 5,1 lít/100 km.
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn trên Chevrolet Spark bao gồm: Hệ thống phanh đĩa phía trước và tang trống phía sau, dây đai an toàn 3 điểm, 2 túi khí trước, khoá cửa trung tâm. Riêng phiên bản hộp số tự động trang bị thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Chevrolet Spark được phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản có giá bán từ 333 triệu đồng, tuỳ chọn 6 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điền kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Chevrolet Spark 2015
Mẫu xe |
Chevrolet Spark LS 1.2 MT 2015
339,000,000 VNĐ |
Chevrolet Spark LT 1.2 MT 2015
359,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.0L 5MT | Xăng I4 1.0L 4AT |
Dáng xe | Hatchback | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 995 | 995 |
Công suất tối đa | 80 mã lực/ 6.400 vòng/phút | 80 mã lực/ 6.400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 108 Nm/ 4.800 vòng/phút | 108 Nm/ 4.800 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 3.640 x 1.597 x 1.522 | 3.595 x 1.597 x 1.551 |
Chiều dài cơ sở | 2.375 | 2.375 |
Khoảng sáng gầm xe | 160 | 160 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,0 | 5,0 |
Trọng lượng không tải | 1.000/ 1.367 | 1.005/1.385 |
Dung tích bình nhiên liệu | 35 | 35 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Tang trống | Đĩa tản nhiệt/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm thép | Mâm đúc hợp kim 14'' |
Lốp xe | 155/70 R14 | 155/70R14 |
Đèn trước | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có |
Gạt mưa | ... | ... |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | Sấy kính sau | Giá nóc thể thao |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Bình thường | Bình thường |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Không/không | Không/không |
Vô-lăng | 3 chấu | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước | Trước |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/hộc gác tay/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa, MP3 | Đài AM / FM, CD 1 đĩa, MP3 |
Các cổng kết nối/ Buletooth | Ipod/AUX/USB | Ipod/AUX/USB |
Màn hình trung tâm | Không có | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 2 loa | 4 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Không có | Điều chỉnh âm thanh |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Không có |
Trang bị khác | ... | ... |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận