Giới thiệu chung Chevrolet Spark 2015

Chevrolet Spark nằm trong phân khúc xe hatchback đô thị cỡ nhỏ cạnh tranh với Kia Morning, Hyundai Grand i10...hướng đến những khách hàng mua chiếc xe đầu tiện hay tìm kiếm một chiếc xe đáp ứng yêu cầu di chuyển linh hoạt trong thành phố đông đúc. Spark lấy kiểu dáng chắc chắn, nam tính cùng giá bán mềm làm lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ.

Chevrolet-spark-2016-tuvanmuaxe_vn-34

 

Với số tiền trong khoảng 300 - 400 triệu đồng, để lựa chọn một mẫu xe ô tô mới, người tiêu dùng Việt Nam không có quá nhiều sự lựa chọn, trong khi đó mức giá bán của xe ngày càng đẩy lên cao khiến cho việc sở hữu xe mới càng khó khăn. Ở mức ngân sách này, người tiêu dùng chỉ có thể lựa chọn 3 cái tên Chevrolet Spark, Kia Morning và Hyundai Grand i10. Trong đó, Chevrolet Spark là mẫu xe có mức giá bán mềm nhất và chỉ trang bị phiên bản động cơ 1.0L trong khi hai mẫu xe còn lại được trang bị cả phiên bản động cơ 1.0L và 1.25L.

Lấy mức giá bán làm lợi thế, Chevrolet Spark còn thu hút người tiêu dùng nhờ thiết kế mạnh mẽ, góc cạnh hơn so với các đối thủ cùng các trang bị tiện nghi đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của một chiếc xe cỡ nhỏ. Phiên bản 2016 được giới thiệu với tên gọi Chevrolet Spark Zest với những nâng cấp nhỏ trong trang bị và tiện nghi ngoại, nội thất.

Thiết kế ngoại thất

Chevrolet-Spark-2016-tuvanmuaxe-vn-12 Chevrolet-Spark-2016-tuvanmuaxe-vn-3

Chevrolet Spark sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.640 x 1.597 x 1.522 (mm), chiều dài cơ sở 2.375 mm. Xe có khoảng sáng gầm khá lớn 160mm cùng bán kính quay vòng 5 m, giúp mang đến sự linh hoạt của Spark trên phố. Ngoại thất được thiết kế với những đường nét góc cạnh chắc chắn. Điểm nhấn cho thiết kế ngoại thất của xe là thiết kế cụm đèn pha kích thước lớn, cửa sau của xe với vị trí tay nắm cửa được giấu trên cao mang đến kiểu dáng của một chiếc coupe thể thao. Cản sau xe chắc chắn với nhựa cúng tối màu. Phiên bản Zest mới được trang bị thêm cụm đèn chiếu sáng ban ngày, gương chiếu hậu điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Lazang thép kích thước 14 inch.

Nội thất & Tiện nghi

chevrolet-spark-2016-tuvanmuaxe-vn-5

Không gian cabin Chevrolet Spark thông thoáng với trần xe cao, khoảng để chân giữa các hàng ghế vừa đủ mang đến sự thoải mái cho người lớn ngồi khi di chuyển trong phố. Sự kết hợp giữa màu sắc đỏ và đen tương phản giúp mang đến vẻ thể thao trẻ trung cho Spark 2016. Xe được trang bị hệ thống giải trí CD/MP3/AM/FM, các cổng kết nối AUX/USB giúp kết nối thiết bị đa phương tiện bên ngoài, các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí tích hợp trên vô-lăng, hệ thống âm thanh 4 loa, điều hoà không khí chỉnh cơ, hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng linh hoạt khoang hành lý...

Vận hành & An toàn

chevrolet-spark-2015-tuvanmuaxe-vn-9

Chevrolet Spark phiên bản mới được trang bị động cơ xăng 1.0L 3 xi-lanh thằng hàng cho công suất 67 mã lực tại vòng tua 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 89 Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút. Xe đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Mức tiêu hao nhiên liệu  nhiên liệu trung bình vào khoảng 5,1 lít/100 km.

Các trang bị an toàn tiêu chuẩn trên Chevrolet Spark bao gồm: Hệ thống phanh đĩa phía trước và tang trống phía sau, dây đai an toàn 3 điểm, 2 túi khí trước, khoá cửa trung tâm. Riêng phiên bản hộp số tự động trang bị thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS.

Chevrolet Spark được phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản có giá bán từ 333 triệu đồng, tuỳ chọn 6 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điền kiện nào đến trước.

Thông số kỹ thuật Chevrolet Spark 2015

Mẫu xe
Chevrolet Spark LS 1.2 MT 2015
339,000,000 VNĐ
Chevrolet Spark LT 1.2 MT 2015
359,000,000 VNĐ
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Động cơ & hộp số Xăng I4 1.0L 5MT Xăng I4 1.0L 4AT
Dáng xe Hatchback Hatchback
Số chỗ ngồi 5 5
Số cửa 5 5
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km
Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 995 995
Công suất tối đa 80 mã lực/ 6.400 vòng/phút 80 mã lực/ 6.400 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 108 Nm/ 4.800 vòng/phút 108 Nm/ 4.800 vòng/phút
Hộp số Số sàn 5 cấp Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước Cầu trước
Lựa chọn chế độ lái xe ... ...
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ... ...
Tốc độ tối đa ... ...
Mức tiêu hao nhiên liệu ... ...
Kích thước tổng thể 3.640 x 1.597 x 1.522 3.595 x 1.597 x 1.551
Chiều dài cơ sở 2.375 2.375
Khoảng sáng gầm xe 160 160
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,0 5,0
Trọng lượng không tải 1.000/ 1.367 1.005/1.385
Dung tích bình nhiên liệu 35 35
Dung tích khoang hành lý ... ...
Hệ thống lái Trợ lực thủy lực Trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước/sau ... ...
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa tản nhiệt/Tang trống Đĩa tản nhiệt/Tang trống
Bánh xe/Lazang Mâm thép Mâm đúc hợp kim 14''
Lốp xe 155/70 R14 155/70R14
Đèn trước Halogen Halogen
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày Không có Không có
Gạt mưa ... ...
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính
Đèn đuôi xe Bóng đèn thường Bóng đèn thường
Trang bị khác Sấy kính sau Giá nóc thể thao
Ghế hàng khách phía trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Chất liệu ghế xe Nỉ Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40
Che nắng hàng ghế trước Bình thường Bình thường
Gác tay hàng ghé trước/sau Không/không Không/không
Vô-lăng 3 chấu 3 chấu bọc da
Đồng hồ lái Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn chiếu sáng trong xe Trước Trước
Đèn chiếu hậu trong xe ... ...
Gương chiếu hậu bên trong xe ... ...
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/túi lưng ghế/cửa trước Tablo/hộc gác tay/cửa trước
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa Trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác ... ...
Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, CD 1 đĩa, MP3 Đài AM / FM, CD 1 đĩa, MP3
Các cổng kết nối/ Buletooth Ipod/AUX/USB Ipod/AUX/USB
Màn hình trung tâm Không có Màn hình trung tâm
Hệ thống loa 2 loa 4 loa
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Không có Điều chỉnh âm thanh
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không có Không có
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Điều hòa cho hàng ghế sau Không có Không có
Cửa sổ trời Không có Không có
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có Không có
Nút bấm khởi động Không có Không có
Trang bị khác ... ...
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 2 (2 trước) 4 (2 trước, 2 hông ghế trước)
Giới hạn tốc độ Không có Không có
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe ... ...
Trang bị khác ... ...

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận