Giới thiệu chung Mazda 2 2016
Mazda 2 thế hệ mới được xem là đối thủ nặng ký trong phân khúc hạng B cạnh tranh với Toyota Vios, Honda City nhờ kiểu dáng thiết kế thể thao, đẹp mắt, các trang bị tiện nghi vượt trội và khả năng vận hành linh hoạt. Xe được phân phối với cả phiên bản sedan và hatchback có giá bán công bố từ 629 triệu đồng.
Mazda 2 nằm trong phân khúc xe hạng B vốn là sự thống trị của Toyota Vios cùng sự cạnh tranh của hàng loạt các đối thủ nặng ký khác như Honda City, Kia Rio, Ford Fiesta hay những mẫu sedan hạng C giá rẻ như Kia K3, Chevrolet Cruze... Đây được xem là phân khúc nóng nhất tại Việt Nam khi có đến 10 cái tên đền từ nhiều thương hiệu và xuất xứ khác nhau. Mỗi mẫu xe lại có những thế mạnh riêng nhưng xu hướng tiêu dùng của khách hàng Việt Nam cho thấy, những mẫu xe thương hiệu Nhật Bản vẫn được ưa chuộng hơn cả, đặc biệt là những mẫu xe có thiết kế đẹp mắt, hiện đại.
Mazda 2 thế hệ mới là mẫu xe thứ 4 của hãng xe Nhật Bản ứng dụng ngôn ngữ thiết kế Kodo và công nghệ SkyActiv được phân phối tại Việt Nam sau Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda 3. Sở hữu kiểu dáng thiết kế thể thao, mạnh mẽ cùng nhiều trang bị tiện nghi vượt trội so với các đối thủ, Mazda 2 có thể xem là lựa chọn phù hợp cho những khách hàng trẻ tuổi trong phân khúc xe hạng B này
Thiết kế ngoại thất
Mazda 2 thế hệ mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4320 x 1695 x 1470 mm, dung tích khoang hành lý 440 lít ở phiên bản sedan và 4060 x 1695 x 1470 mm, dung tích khoang hành lý 280 lít ở phiên bản hatchback. Chiều dài cơ sở 2570 mm và khoảng sáng gầm xe tương đương 143 mm ở cả hai phiên bản.
Điểm khác biệt duy nhất trong trang bị ngoại thất giữa hai phiên bản sedan và hatchback là phiên bản Hatchback được trang bị cụm đèn pha projector đi kèm dải đèn LED ban ngày hiện đại. Cả hai phiên bản đều được trang bị gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện, cụm đèn hậu dạng LED, lazang hợp kim 16'' thiết kế thể thao.
Nội thất & Tiện nghi
Thiết kế nội thất của Mazda 2 thế hệ mới thể thao và trẻ trung với điểm nhấn là các chi tiết nhôm sáng và chỉ đỏ tương phản. Xe được trang bị Vô-lăng 3 chấu bọc da thiết kế theo phong cách đặc trưng của các dòng xe Mazda hiện nay tích hợp các nút bấm điều khiển hệ thống giải trí và điện thoại rảnh tay, nút bấm khởi động start/stop Engine, hệ thống giải trí với màn hình LCD cảm ứng 7 inch được điều khiển trực tiếp qua hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, hệ thống âm thanh 6 loa, các cổng kết nối USB/AUX, kết nối bluetooth, hệ thống điều hoà tự động, 3 tựa đầu cho hàng ghế sau...
Vận hành & An toàn
Mazda 2 thế hệ mới trang bị động cơ SkyActiv dung tích 1.5L cho công suất tối đa 109 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp thế hệ mới, hệ thống tự động tắt máy (I-Stop) khi dừng xe và chế độ thể thao (Sport Mode) cho hộp số hỗ trợ quá trình vượt xe hay chạy tốc độ cao...
Mazda 2 thế hệ mới còn ghi điểm với hàng loạt các trang bị, tính năng an toàn vượt trội trong phân khúc như: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA), hệ thống cân bằng điện tử (DSC), chống trượt (TCS), đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA), khóa cửa tự động khi vận hành, camera lùi, 2 túi khí, hệ thống cảnh báo chống trộm đi cùng chức năng mã hóa động cơ và hệ thống nhắc nhở thắt dây an toàn cho hàng ghế trước...
Mazda 2 có giá bán 629 triệu đồng cho phiên bản sedan và 689 triệu đồng cho phiên bản Hatchback. Đây là một trong những mẫu xe có giá bán cao nhất trong phân khúc xe hạng B. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Mazda 2 2016
Mẫu xe |
Mazda 2 sedan 1.5 AT 2016
529,000,000 VNĐ |
Mazda 2 hatchback 1.5 AT 2016
569,000,000 VNĐ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.5L 6AT | Xăng I4 1.5L 6AT |
Dáng xe | Sedan | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.496 | 1.496 |
Công suất tối đa | 109 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 109 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 141Nm/ 4000 vòng/phút | 141Nm/ 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Sport Mode | Sport Mode |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... |
Kích thước tổng thể | 4.320 x 1.695 x 1.470 | 4.060 x 1.695 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở | 2.570 | 2.570 |
Khoảng sáng gầm xe | 143 | 143 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 4,7 | 4,7 |
Trọng lượng không tải | 1.053/1.538 | 1.033/1.542 |
Dung tích bình nhiên liệu | 44 | 44 |
Dung tích khoang hành lý | 440 | 280 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Trục xoắn | MacPherson/Trục xoắn |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 16'' | Mâm đúc hợp kim 16'' |
Lốp xe | 185/60R16 | 185/60R16 |
Đèn trước | Halogen | LED |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | Không có | LED |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED | LED |
Trang bị khác | ... | Đèn xe tự động điều chỉnh độ cao thấp |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Không/không | Không/không |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước | Trước |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước | Tablo/túi lưng ghế/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 7'' | Màn hình màu TFT 7'' |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Núm xoay điều khiển hệ thống âm thanh Mazda Connect | Núm xoay điều khiển hệ thống âm thanh Mazda Connect |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa | Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận